Sản phẩm mới :
Home » » Danh sách các loại cây cảnh đẹp, độc nhất thường trồng trong nhà 2014

Danh sách các loại cây cảnh đẹp, độc nhất thường trồng trong nhà 2014


Nhận chăm sóc cây cảnh tại Đà Nẵng
www.caycanhdanang.com
Thạch tùng vảy
Thạch tùng xoan ngược 
Râu cây
Thạch tùng nghiên
 Thạch tùng 
2. HỌ QUYỂN BÁ
Quyển bá yếu
Hoa đá
Quyển bá Willdenov
Quyển bá vàng
Quyển bá vi diệp
II. NGÀNH DƯƠNG XỈ
3. HỌ NGUYỆT XỈ
Tóc thần đuôi
Ráng lưỡi beo dài
Thần mô Belanger
Ráng hoan xỉ
Ráng chân xỉ hình gươm
Dây choại
Ráng đại dực
Ráng tô tần đại
Ráng tô tần dài 
4. HỌ HIỀN DỰC
Ráng hiền dực
5. HỌ CAN XỈ
Ráng ổ phụng 
Can xỉ Wight
Ráng dương xỉ chân có lông 
Ráng hùng dực chân đen
Ráng song quần mịt
Ráng song quần chót
6. HỌ RÁNG DỪA
Ráng dừa đông 
7. HỌ RÁNG TIÊN TỌA
Tiên tọa rộng 
Ráng tiên tọa bần
8. HỌ ĐÀ HOA
Ráng thổ xỉ dị điệp
Ráng trực xỉ lá chuối
9. HỌ LIÊN SƠN
Ráng liên sơn tròn 
Ráng liên sơn Java
10. HỌ MỘC XỈ
Ráng long mô
Ráng mộc xỉ thanh
Ráng yếm dực thay đổi
Ráng yếm dực hạt nhỏ
11. HỌ RÁNG TÂY SƠN
Ráng tây sơn ngang 
Ráng tây sơn đoạn
Ráng tây sơn lá nhỏ 
12. HỌ RÁNG MẠC ĐIỆP
Ráng mạc điệp Pollane
Ráng dâu mạc Java
13. HỌ RAU DỆU
Rau dệu nhỏ
14. HỌ RÁNG XÀ THIỆT 
Ráng trùng glé (Sâm đất)
15. HỌ GẠT NAI
Rau câu trời
16. HỌ RÁNG ĐA TÚC
Ráng long cước 
Ráng đuôi phụng lá sồi
Ô  rồng 
Ráng hoà mạc héo
17. HỌ BÈO TAI CHUỘT
Bèo ong (Bèo tai chuột)
18. HỌ BÒNG BONG 
Bòng bong nhật 
Bòng bong gié nhỏ
Bòng bong lá liễu
Bòng bong dịu
Bòng bong leo
19. HỌ CÁT TU
Cầu tích ( Lông cu li)
20. HỌ THƯ DỰC
Ráng chu quần philuậttân
Ráng chu mô có phù
Ráng tiền thận trần
Ráng thư dực 3 lá 
III. NGÀNH  TUẾ 
21. HỌ TUẾ
Thiên tuế (Tuế lá quyết)
Thiên tuế  lá chẻ
IV. NGÀNH DÂY GẮM
22. HỌ GẮM
Gắm chùn to
Bét ( lá nhíp)
Gắm (Bét)
Gắm cong
Sót
Gắm núi
V. NGÀNH HẠT KÍN
LỚP HAI LÁ MẦM
23. HỌ Ô RÔ
Luân rô đỏ
Song dưc ( Nổ bò)
Thập nhụy gân
Xuân hoa
Cát dằng thơm
Cát dằng hoa to
24. HỌ TÍCH TỤ 
Tích tụ hoa đỏ
Tiên tụ lá quế
Tích tụ tròn dài
25. HỌ QUĂNG 
Quăng Trung quốc
Thôi ba ( Thôi chanh)
Quăng lông (Thôi ba)
26.HỌ RAU DỀN 
Cỏ xước
Dền gai
Dền canh
Dền xanh ( Dền cơm)
Diệc bò
Diệc không cuống 
Mào gà trắng 
Cước dài ( Đơn đỏ ngọn)
Cúc bách  nhật
Nổ ngày đất
27. HỌ ĐÀO LỘN HỘT 
Đào lộn hột
Dâu da xoan
Xoài giả (Chây lơn)
Cây sáng (Mà cá)
Xuyên cóc
Long cóc (Sấu)
Sơn tiên ( Sơn huyết)
Sơn đào
Xoài nụt
Xoài (Quéo)
Xoài lá nhỏ (xoài rừng )
Xoài Đồng nai
Muối (Dã sơn)
Cóc rừng 
Sưng có đuôi
Sưng Nam bộ
Sưng SP
Xuân tôn Maigay
Xuân tôn
28. HỌ BẤT ĐẲNG DIỆP
Bất đẳng diệp
29. HỌ TRUNG QUÂN
Trung quân lợp nhà
Trung quân nam
30. HỌ NA
Thấu lĩnh (An phong)
Thấu lĩ nh nhiều trái
Vô danh hoa
Đầu ngổng 
Mãng cầu ta
Công chúa trung gian
Công chúa lá rộng
Huyệt hùng  Wray
Bát dài như chỉ
Mao qủa có ngấn
Mao qủa dài to
Giẻ Trung Quốc
Dây mô giẻ ( Giẻ Nam bộ)
Giác đế Đồng nai
Giác đế  Tamir
Mao dài Thoren
Mao dài Bousigon
Cơm nguội
Cách thư Poilanne
Cách thư da hùng 
Dây na ( Cách thư có lông )
Nhọ lá nhỏ (Trái tròn)
Quần đầu Hanneo
Quần đầu Harmand
Nhọ hoa  nhỏ  ( Mã trinh)
Quần đầu lau
Huyền diệp ( Hoàng nam)
Quần đầu sông lu
Nhọc Thorel
Nhọc (Quần đầu xanh)
Dủ dẻ
Săng mây
Bồ qủa lá to
Bồ qủa cong queo
Chuối con trồng 
Bồ qủa Hamilton
Gền đỏ
Giến trắng ( Giến)
31.HỌ HOA TÁN
Rau má 
32. HỌ TRÚC ĐÀO
Hoa sữa (Mò cua)
Sữa lá nhỏ (Mớp)
Chè long 
Bông dừa hoa đỏ
Bông dừa hoa trắng 
Mức trâu ( Hồ tiên to)
Bên bai
Thần linh lá quế
Cốp lá hoa thon
Trúc đào 
Tuyết nha 
Đại lá tà 
Dây cao su
Lài trâu ( Núi tu)
Lài trâu tụ tán
Lài trâu
Guồi
Mớp lá dẹp
Lòng mức Trung bộ 
Lòng mức ngờ
Thừng mức lông 
Mai chấn thủy
33. HỌ NHỰC RUỒI ( BUI)
Bùi Trung bộ 
Bùi Côn sơn
Bùi ( Nhựa ruồi) cò răng
Bùi tù tán
Bùi gò dâm
Bùi trái to
Bui Wallich 
34. HỌ NGŨ GIA BÌ
Đinh lăng gai
Chân chim bầu dục 
Chân chim Leroy
Chân chim hoa trắng 
Chân chim tám lá 
35. HỌ THIÊN LÝ 
Kiền
Song lý tiền (Mộc tiền nhỏ)
Song lý lông phún
Mộc tiền (Song ly Bengal)
Song ly to ( Mộc tiền vảy ốc )
Mộc tiền to
Hồ da lá tròn dài nhọn
Hồ da lá to ( Lưỡi trâu)
Hồ da xoan ngược 
Hồ da thịt 
Hà thủ ô trắng 
Vệ tuyền
Vệ tuyền ngọt
36. HỌ CÚC 
Cỏ cứt lợn
Rau chuối
Nhọ nồi ( Cỏ mực )
Chân voi nhám 
Rau má lá rau muống 
Rau tàu bay (Hoàng thất)
Cỏ lào (Yến bạch)
Cải đồng ( Rau cóc )
Bầu đất (Kim thất )
I - nu nhiều cạnh
Cúc áo hoa vàng ( Kim hoa )
Bọ xít (Cúc bọ xít)
Cúc hoa tím ( Bạch đầu ông )
Bông bạc
Qùy dại ( Sơn qui biến diệp)
Cúc mai ( Thu thảo)
Sơn cúc hai hoa 
Sơn cúc núi
37. HỌ MÓNG TAY
Móng tay Trung bộ
Móng tay hiếm
38. HỌ THU HẢI ĐƯỜNG 
Thu hải đường lá nguyên
Thu hải đường vua 
39. HỌ CHÙM ỚT (Quao)
Đinh lá bẹ
Tho đo ( kè đuôi nhông )
Núc nác ( Sò đo)
Quao núi
Quao trụ ( Quao vàng )
HỌ SIÊM PHỤNG
Điều nhuộm ( Siêm phụng)
41. HỌ GẠO ( GÒN )
Gạo rừng ( Gòn rừng )
Gòn ta 
42. HỌ VÒI VOI
Cáp điền bò 
Vói voi
Rì rì cát
43. HỌ TRÁM ( CÀ NA )
Trám trắng 
Trám lý 
Trám đen ( Bùi)
Trám múi nhọn
Cà na
Xuyên mộc dung
Chua luy ( Cốc đá )
Dầu heo
44. HỌ MÀN MÀN ( CÁP)
Cáp ( Bán nao)
Cáp xoan ngược 
Cáp có múi
Cáp gai nhỏ
Cáp Henry
Cáp lá xá xị 
Cáp bắc bộ 
Cáp
Màn màn tím
màn màn vàng
Bún 
Bún trái đỏ ( Mắt núi)
45. HỌ ĐU ĐỦ 
Đu đủ 
46. HỌ TI DỰC 
Ti dực năm thùy
47. HỌ CHÂN DANH 
Xăng dùng căm bốt 
Chân danh Trung quốc 
Xaân cách Thorel ( Xăng đá)
Bồng ( Xăng )
Ba khía
Chóp máu Đồng nai
48. HỌ KIM NGƯ 
Kim ngư đuôi chồn 
49. HỌ SÓI 
Sói đứng 
50. HỌ BỨA 
Cồng mù u ( Cồng sữa)
Cồng tía
Cồng ( choi)
Cồng dây
Cồng nước 
Vảy ốc 
Thành ngạch dẹp
Đỏ ngọn
Thành ngạch nam
Thành ngạch 
Rỏi mậ t
Bứa mủ vàng 
Bứa Bentham
Bứa lửa 
Bứa  lá to ( vàng nhựa )
Bứa mọi
Bứa núi
Sơn vé 
Bứa Lanessan
Bứa 
Vắp nhiều hoa 
Vắp Mesua
Vắp sét
Trau tráu 
51. HỌ BÀNG 
Chò nhai ( Râm)
Dực dài
Quỳnh tàu
Chưn bầu
Chưn bầu ba lá 
Chưn bầu lông 
Dây giun
Chiêu liêu nước 
Bàng 
Bàng hôi
Chiêu liêu ổi ( Xến ổi)
Xăng ( Tiếu)
Chiêu liêu lông 
Chiêu liêu  nghệ 
52. HỌ DÂY KHẾ 
Dây qủa giùm
Lóp bốp
Tróc cẩu ( Dóc chó )
Dây lửa ( Dây khế )
53. HỌ BÌM BÌM
Bìm nước 
Thảo bạc đầu
Thảo bạc cửu tạp
Rau muống 
Bìm nón
Bím mỡ 
Bìm chân cọp
Bìm tím 
Lân hùng hai tuyến 
Bìm lá nhỏ 
Bìm vàng 
Song trí ( Bìm đôi)
Cà tang 
Bìm cánh hoa 
Bìm ba răng 
54. HỌ LÔI
Lôi
55. HỌ BẦU BÍ 
Bí đao
Bát
Bí đỏ 
Cứt qụa
Bầu
Mướp 
Mướp đắng ( Khổ qua )
Khổ áo 
Lâu xác ( Reto)
Qua lâu
Hồng bì 
56. HỌ TƠ HỒNG 
Tơ hồng nam 
57. HỌ THUNG ( TUNG )
Thung
58. HỌ SỔ 
Sổ nhám 
Sổ ấn ( Sổ bà )
Sổ con quay ( Bông vù)
Sổ Hooker ( Sổ mềm )
Chặc chìu ( Tứ giác)
Dây  chìu ( Tứ giác leo)
59. HỌ DẦU
Vên vên 
Dầu nước ( Dầu rái )
Dầu Baud 
Dầu mít 
Dầu song nàng 
Dầu trai ( Dầu lông )
Dầu đỏ ( Dầu trà beng )
Dầu con rái đỏ ( Lá bóng )
Sao đen
Chai ( Bô bô ) 
Xến đỏ  ( Xến mủ)
Vên vên hộp
Chai Thorel 
Cà chí ( Cà chắc )
Làu táu trắng 
60. HỌ TRƯỜNG LỆ 
Trường lệ ( Cỏ bắt ruồi )
61. HỌ THỊ 
Thị đen ( Lọ nồi)
Săng đen
Xang đen ( Thị da)
Thị roi
Thị dẻ 
Thị đỏ
Thị núi ( Thị rừng )
Đồ an hoa ở thân 
Đồ an ( thị )
Mặc nưa 
Thị lông ( Thị cọng dài)
Vàng nghệ ( Cẩm thị )
Thị Hasselt
Săng hột ( Dán bà )
Thị Bejaud 
62.  HỌ CÔM
Chan chan ( Côm Đồng nai)
Côm lá thon
Côm Petelot
Côm bồ đức 
Côm Hải nam ( Rì rì )
Côm có cuống  ( Lôm côm )
Côm Harmand
63. HỌ ĐÀN THẢO 
Biệt gia  ( Ruộng cày)
64. HỌ ĐỖ QUYÊN
Triết ( Sơn trâm)
65. HỌ THẦU DẦU
Tai tượng ấn 
Háo duyên
Bọ nẹt ( Đom đóm )
Chòi mòi
Choòi mòi Poilane 
Chòi mòi nhọn
Chòi mòi núi
Chòi mòi Colet
Chòi mòi nam 
Chòi mòi hai mài 
Sang sé 
Chòi mòi Ja va 
Chòi mòi Henry
Chòi mòi ( Chua mòi)
Chòi mòi mãnh
Chòi mòi
Tai nghé biệt chu
Thầu tấu Planechon
Tai nghé Wallich
Tai nghé răng 
Da gà 
Dâu ta ( Dâu gia )
Dâu trái nhọn
Nhội (Bích hợp)
Dé ( Cù đề)
Dé Đông dương 
Bồ cu vẽ ( Dé bụi )
Cù đèn đỏ 
Dỏm Balanse ( Thô mật gai)
Thổ mật (Đỏm lông )
Đỏm Harmand
Lộc mại ( Bù lốt)
Cách hoa phún
Cách nhiều hoa (cọc rào)
Cách hoa Pierel
Cácg hoa Sumatra 
Cách hoa Đông dương 
Cơm gào ( Mỏ chim)
Bã đâu ( Cù đèn đuôi)
Bã đậu Poilane 
Cù đèn Đồng nai
Cù đèn Roxburgh 
Cù đèn Thorel 
 
Săng trắng Biên hòa
Săng trắng Thorel
Mao hoa tàu
Cỏ sữa lông 
Cỏ sữa lá không cuống 
Trao tráo lá đối
Bọt ếch ( Sóc đỏ)
Bòn bọt ( Sóc trái có lông )
Sóc 
Rù rì
Mạc tâm
Ba soi ( Mã rạng răng )
Mã rạng ( Ba soi)
Mã rạng trái có lông 
Mã rạng ấn 
Long màng 
Cách kiến ( Ba chia )
Bông bệt ( Chóc móc )
Bông bét
Ruối Thorel
Ruối đuôi to
Ruối tròn dài
Ba bét ( Bông bét )
Ba bét trắng ( Ruống )
Ruống không lông 
Ngoát
Ruối Clelland
Ruối Resin
Sắn ( Mì)
Hắc lân nhiều tuyến
Bần giác ( Nơi)
Bần giác
Chưng rết
Chùm ruột ( Phèn đen)
Diệp hạ trâu  Pirey
Chó đẻ thân xanh
Diệp hạ trâu Biên hòa
Diệp hạ trâu
Me rừng ( Chùm ruột núi )
Chó đẻ (Răng cưa )
Vảy ốc 
Thầu dầu
Sòi tía ( Sói bac)
Sòi đặc biệt 
Bồ ngót Pierrei
Bồ ngót ( Bồ ngót hoa to)
Bồ ngót di khánh 
Bông nổ trắng 
Kim mộc  Spire
Mân mây ( Kén sơn chụm)
Cổ ngỗng  ( Kén)
Tam thụ hùng Poilane
Tam thụ hùng đầu nhò
Tam thụ hùng  Gaudichaud
66. HỌ ĐẬU
66 A. HỌ PHỤ  ĐẬU
Cà te ( Gõ đỏ)
Móng bò Sài gòn
Móng bò cánh dơi
Móng bò đỏ 
Móng bò Curtis
Móng bò mốc 

Móng bò Godefroy
Móng bò tổng bao
Móng bò điên
Móng bò leo
Điệp trinh nữ ( Móc mèo)
Điệp Andaman
Lép mèo
Me tiên
Muồng Java ( Muồng hương )
Muồng tring nữ
Muồng trâu
Muồng cổ bình 
Ô môi ( Bò cạp nước )
Muồng đen ( Muồng xiêm)
Muồng lùn
Thảo quyết minh
Muồng me ( Muồng 2 nanh )
Muồng ngót
Muồng lông 
Muồng 
Mót trâm
Phượng 
Xây 
Lim xẹt
Lim vàng 
Dây dực thùy nguyên
Dực thùy lá nhỏ
Gụ mật 
Me 
66 B. HỌ PHỤ TRINH NỮ
Keo dẹp 
Keo việt 
Keo bông vàng 
Chu biển (Keo đồng nai)
Keo dại ( Keo tai tượng )
Trạch quạch
Sống rắn nhiều là 
Sống rắn dài ( Mu cua)
Sống rắn nhánh dày
Sống rắn Trung quốc 
Bản xe ( Đái bò )
Sống rắn sừng nhỏ
Sống rắn cây ( Kết)
Hợp hoan
Mán đỉa ( Giác )
Điền keo
Bàm bàm 
Keo dậu ( Bọ chét)
Trinh nữ nhọn
Trinh nữ  ( Mắc cỡ)
Trinh nữ móc 
Rau rút  dại
Me keo ( Keo bầu)
Cẩm xe
66C. HỌ PHỤ ĐẬU
Cam thảo mềm
Cườm thảo đỏ
Điển ma nhám
Điển ma mỹ
Vảy ốc  ( Hàn the)
Song qủa 
Bình đậu
Biếc tím
Bươm (Trung châu)
Sục sạc tái
Sục sạc đỏ
Kiết thảo Pierre
Cẩm lai bông ( Bà rịa)
Trắc (Cẩm lai nam)
Cẩm lai Đồng nai
Trắc hoa nhỏ
Cẩm lai vú 
Trắc đen ( Cẩn lai đen)
Cẩm lai bông 
Trắc lá bẹ 
Trắc bàm
Trắc dây ( Cẩn lai dây)
Trắc một hột ( Me nước )
Dây trắc Đắk lắc
Dây trắc Hance
Mấu ( Bánh dầy)
Tràng qủa mũi
Tràng qủa thanh lịch
Tràng qủa Rodger
Tràng qủa Griffith
Tràng qủa rộng ngang 
Tràng qủa tóc vàng 
Tràng qủa lá nhọn
Thóc  lép
Tràng qủa ba cạnh 
Tràng qủa bao hoa 
Tràng qủa dị qủa 
Đồng tiền ( Tràng qủa dẹp)
Đông ba trái có cọng 
Vông nem
Tóp mỡ lá to ( Đuôi chồn)
Tóp mõ
Chàm dại ( Xà tràm)
Chàm lông 
Chàm dđen tía 
Chàm cãnh rãnh
Chàm đuôi dài
Chàm ba lá 
Tiền qủa 
Ổ chim
Mắt méo lá hoa 
Thàn mát đen
Thàn mát gân có lông
Mát Brandis 
Mát hai cánh 
Mát to
Mắc mèo ma  ( Gián đoan)
Mắc mèo trái to
Mắc mèo 
Mắc mèo đen
Ràng ràng Sumatra
Ràng ràng 
Đậu rồng 
Dáng hương qủa to
Đậu ma
Sắn dây rừng 
Đoản kiếm tía
Đoản kiếm son
Chè ba đông 
Hậu vĩ nhọn
Hậu vĩ chân thỏ
Hậu vĩ màu
Hậu vĩ heo
Đậu có hột to
67. HỌ DẺ 
Cà ổ Ấn độ
Dẻ sáp ( Sồi đá)
De trái láng 
Dẻ the 
Dẻ trái sét
Dẻ tai
Dẻ đỏ 
Dẻ Pierre
Dẻ cọng dài
Dẻ Roulet
Dẻ áo
Sồi Cambốt
Sồi Đồng nai
68. HỌ MÙNG QUÂN
Nuốt lá màng ( Nuốt chụm)
Lọ nồi (Đại phong tử)
Lọ nồi Sài gòn
Mùng quân (Hồng quân)
Lọ nồi Trung bộ
69. HỌ THƯỢNG TIẾN
Ri ta tổng bao
70. HỌ XÀ THẢO
Bì xa Regnier
71. HỌ QỦA QUAY
Dây ba chẽ
72. HỌ THỤ ĐÀO
Cuống vàng (Quỳnh lâm)
Mao hùng chẻ tư
Mao hùng mềm
Mao hùng Đồng nai
Dây mộc tuyền
73.HỌ DÁT
Cầy ( Kơ nia)
Dân cốc (Hànu)
74. HỌ HỒ ĐÀO (ÓC CHÓ)
Chẹo có răng 
75. HỌ  LẠC DỊ
Dây luân tôn
76. HỌ HOA MÔI (HÚNG )
Hồng vĩ ( Muồng gà rừng )
Đinh hùng hoa to
É lơn tròng 
É lơn đầu
É dùi trống 
Mè đất (Bạch thiệt)
Bạch thiệt mềm
Húng lủi
Cẩm thủy đầu
Cẩm thủy Trung việt
Húng quế (É)
77.HỌ LONG NÃO ( RE)
Bộp lông 
Bộp dài 
Re vàng (Vàng trắng mốc)
Săng gia
Két lào
Két lửa
Tơ xanh
Hậu phác (Quế lá bờilời)
Quế bạc 
Rè Tso
Quế giả ( Quế rừng ) 
Quế lá to (Re bầu)
O phát ( Re)
Re
Cà đuối trắng 
Mò lá trắng (An hạch)
Cà đuôi xoan ngược 
Cà đuôi sét
Cà đuối nhuộm
Cà đuối Kurz
Cà đuối Trung bộ
Cà đuối lục lam 
Cà đuối chót buồm
Khuyết hùng đỏ 
Lòng trứng (liên dàn chùm)
Liên dàn lá mã tiền
Bời lời nhớt
Bời lời chanh
Bời lời Clemens
Bời lời da
Bời lời biến thiên
Bời lời lá tròn ( Mò giấy)
Bời lời Cambốt
Bời lời đắng ( Mò lông )
Bời lời Pierre
Bời lờn chân dài
Bời lời lá nhục đậu khấn
  
Vàng giến (vàng rẽ)
Tân bời Trung Bộ
Kháo ( Cha)
Sụ thon
78.HỌ LỘC VỪNG 
Chiếc ( Lộc vừng )
Chiếc khế
Lộc vừng chùm
Hột ( Chiếc cau)
Chiếc ( Chàm bia)
Chiếc chùy
Tam lang ( Chiếc ít hoa)
Chíêc đỏ ( Lộc mưng )
Chiếc chùm to ( Tam lang)
Chiếc Eberhard
Chiếc hoa nhỏ
Vừng ( Vừng xoan)
79. HỌ CỦ RỐI
Củ rối bằng  ( Gối hạc)
Củ rối lá bẹ
Củ rối có mui ( Trúc vòng )
Gối hạc đỏ ( Củ rối, Mun)
80. HỌ NHỈ CÁN
Nhỉ cán tím
Nhỉ cán túi
Nhỉ cán vàng 
Nhỉ cán phao
81. HỌ MÃ TIỀN
Trai chùm
Trai tai
Trai tích lan ( Lậu bình )
Mã tiền nách
Mã tiền cây ( Củ chi)
Mã tiền Thorel 
82. HỌ TẦM GỬI
Mộc kỷ biến thiên
Chùm gửi ký sinh
Chùm gửi Pierre
Mộc vệ hạc
83. HỌ SANG LẺ ( TỬ VI)
Thao lao ( Bằng lăng ổi)
Bằng lăng láng 
Bằng lăng trứng ( Xoan)
Bằng lăng nhỏ ( Nam bộ)
Bằng lăng sừng 
Bằng lăng nước
84. HỌ DẠ HỢP ( MỘC LAN)
Mãnh liệt Bảo lộc 
85.HỌ BÔNG 
Đậu bắp ( Bụp bắp)
Bụp nhân sâm (Vông vang )
Cây cối xay
Bụp lá to
Bụp Mesny
Bụp ( Phù dung)
Bụp (Dâm bụt)
Bụp giấm
Bụp lá nhỏ
Bụp
Hoàng manh
Ké trơn
Bái nhọn( Bái chổi)
Bái lá tím 
Bái chùm
Ké hoa vàng ( Bái bách Bộ)
Tra nhỏ 
Ké hoa đào
86. HỌ MUA
Dây da hình không cuống 
Bo rừng 
An dằng 
Mua lông ( Muôi Sài gòn)
Muôi đông 
Muôi dằm
Mua tép (Muôi an bích)
Sanguineum (Mua bà)
Trâm đất (Sầm bùi)
Sầm
Sầm Harmand
Sầm lan
Sầm hoa khít
An bích sao
An bích Nam bộ
86. HỌ XOAN
Gội giống nhãn
Gội Duyên Hải
Ngâu Biên Hoà
Gội nếp (Gội tía)
Gội nước (Nàng gia)
Cámuối xo (Dọc khế)
Quyếch (Gội nam)
Huỳnh đàn gân đỏ
Huỳnh đàn Biên hoà
Huỳnh đàn
Chặc khế hai tuyến
Sang nước (Hải mộc)
Xoan
Sấu tía
Nhãn mọi
87. HỌ TIẾT DÊ
Vàng đắng
Dây sâm (Sâm lông)
Dây sâm hai song
Hoàng đằng
Dây châu đảo (Tiết dê)
Dây mối Java
Dây thần nông
88. HỌ DÂU TẰM
Sùi (Thuốc bắn)
Mít nhà
Mít nài (Da xốp)
Mít rừng
Mít nhỏ (chay rừng)
Dương (Rét)
Đa tía (Da rất cao)
Đề (Bồ đề)
Sung nhân (Đa lông)
Si (Xanh)
Đa gùa (Da chai)
Vả (Ngái vàng)
Vú bò
Ngáikhỉ (Sung 3 thuỳ)
Ngái (Sung)
Sung
Sung Esquirol
Thằn lằn (Trâu cổ)
Đa quả nhỏ
Lâm vồ (Da mít)
Sộp
Sung trổ (Đa rừng)
Gừa
Sung (Da nước)
Sung bò (Saung dầu tên)
Đa trụi
Đa đậu
Sung tà
Sung leo
Da đồng hành
Đa ba gân (Sung bộng)
Rù rì
Sung sóng
Da cao su (Da búp đỏ)
Sung vàng
Ngái rừng (Ngái phún)
Gai mang (Mỏ quạ)
Duối nhám
Duối ô rô (ô rô núi)
Duối gai
89. HỌ MÁU CHÓ
Xăng máu hạch nhân
Xăng máu Thorel
Xăng máu King
Máu chó lá nhỏ (Cầu)
Sà luất (Máu chó Petelot)
Máu chó Pierrei
Máu chó thấu kính
90. HỌ DƠN NEM
Cơm nguội Pollane
Cơm nguội (Ca bua)
Cơm nguội chân
Cơm nguội nhuộm
Cơm nguội xanh tươi
Cơm nguội Helfer
Cơm nguội
Chua ngút (Phi tử)
Đồng răng cưa
Đơn Trung Quốc
Đơn nem trắng (Đơn sóc)
Đồng Balansa
Đồng trâm
Đơn màng (Đồng đơn)
91. HỌ TRÁM (SIM)
Trâm móc (Trâm lá đen)
Bạch đàn sét
Oi
Hồng sim (Sim)
Trâm trắng
Trâm giới (Bồ đào)
Roi (Mận)
Trâm nam
Sắn thuyền (Trâm sắn)
Trâm vỏ đỏ (Tích lan)
Trâm Wight
Trâm suối (trâm nước)
Trâm rộng (Trâm đỏ)
Trâm xẻ
92. HỌ SEN
Sen
93. HỌ BÔNG PHẤN
Bông giấy
94. HỌ SÚNG
Súng lam
Súng trắng
95. HỌ MAI
Huỳnh mai (Mai vàng)
96 . HỌ DƯƠNG ĐẦU
Dây bò khai ( Hồng trục)
Dương đầu leo ( Mao trật)
97 . HỌ NHÀI
Tần lá có mũi
Lài (Nhái rừng-Lài quý)
Lài nhiều hoa
Lài dài dài
Hồ bì
Tráng cam bọt
Tráng Thorel
Xolu (Tráng)
Oliu wight (Hoa thơm)
98. HỌ RAU MƯƠNG
Rau mương đứng(Ớt mộng)
Rau dừa nước
99. HỌ LÂN VĨ
Ngót rừng (sâm be)
100. CHUA ME ĐẤT
Khế
Sinh diệp lá cong
Sinh diệp Thorel
101. HỌ CHẠNH ỐC
Chạnh ốc(Oách bộng)
Chẩn(Chanh ốc)
102.HỌ NHÃN LỒNG
Thư diệp
Thư diệp xẽ lông chim
Lạc tiên(Nhãn lồng)
102.HỌ NGŨ CÁCH
Rau bánh lái
104. HỌ HỒ TIÊU
Căng cua
Lá lốt
Tiêu Cambot
Tiêu đỏ
Tiêu lá láng
Tiêu thất
Hồ tiêu
105.HỌ CƯỚC THÂN
Thuỷ rêu(Lưỡng dài mãnh)
106.HỌ KÍCH NHŨ
Đằng ca
107. HỌ RAU RĂM
Nghệ nước(Răm nước)
Rau răm
Nghể
Ngể bè hoa nhỏ
108. HỌ RAU SAM
Hoa mười giờ(Lệ nhị)
Rau sam
109. HỌ MẠ SƯA
Mạ sưa hoa thân
Quản hoa cao
Song quần chót(Phân thùy)
110. HỌ MAO CẤN
Vằng kim cang
111. HỌ TÁO
Dây dồng dài
Táo rừng
Táo Biên Hòa
Táo Poilane
Táo Cambôt
112. HỌ DƯỚC VẸT
Xăng mã răng ( Răng cá)
Xăng mã chẻ ( Trúc tiết)
Xăng mã thon
113 . HỌ HOA HỒNG
Sơn trà Poilane
Cám
Rẹp ( Xoan đào)
Vàng nương
Dum nhám (Dũm nhám)
Dum Chevaliei
Ngấy ( Mâm xôi)
114. HỌ CÀ PHÊ
Đoản nha Wallich
Trồn trồn
Căng thông
Căng không lông
Xương cá
Căng
Cà phê Rubusta

Cà phê Arabica
Song nhĩ trườn
Cỏ mực
Găng nghèo
Hung rô an
Dành dành Trung bộ
Dành dành ống 
Rau má núi ( Địa hảo bò)
Trường sơn ( cho)
Gáo trò
Lữ đằng ( An điền)
An điền tai
An điền trứng
An điền Chère
Râm núi
Gén
An điền ngắn
An điền chân mảnh
Kỳ nam kiến ( Bí kỳ nam)
Vân mạc
Mạc võng
Hạ đệ
Đơn đỏ ( Trang sơn )
Trang
Trang lào
Trang trắng Henry
Trang Đồng nai
Xú hương Biên hoà
Xú hương Eberhardt
Xú hương trái lam
Xú hương Cambot
Xú hương luân sinh
Vàng vé ( Gáo lông)
Mao thư (Cà dăm)
Giam dẹp (Mao thư)
Nhàu
Nhàu nhuộm
Bươm miên ( Bươm bạc)
Bươm bạc lá
Bươm bạc Biên hoà
Bươm bạc vui
Ổ kiến (Kỳ nam gai)
Gáo vàng
Huỳnh bá
Gáo trắng (cà tôm)
Gáo vàng ( không cuống)
Xà căn Harris
Xà căn thượng hải
Xà căn dầu
Xà căn hoe
Xà căn máu
Xà căn Nhật
Găng gai cong
Lá mơ lông
Mơ leo
Lấu tuyến
Lấu nhàu
Lấu Ba vì
Lấu bò
Lấu leo
Lấu đỏ
Lấu núi
Lấu Thorel
Lấu Fleury
Lấu bầu dục
Lấu Poilane
Lấu
Găng gai (Găng trâu)
Găng wallich
Găng trương
Găng nước (tô)
Găng lông
Găng cơm (Găng cao)
Hoại hương dài không đều
Trèn Thorel
Trèn bon
Trèn Biên hoà (Tràvỏ)
Trèn Ba vì
Trèn hai hạt
Vuốt chua (cầu đằng)
Vuốt len
Vuốt hùm (vuốt leo)
Vuốt chua
Xuân tôn Robinson
Vuốt tím
 Chà hươu (Huắc quang)
Xuân tôn dạng cà fê
Xuân tôn Phú quốc
115.HỌ CAM QUÝT
Bí bái (Bai bái)
Tiểu quất một lá
Chanh
Quít xiêm
Mơ rây
Nhâm lõm (Giối)
Ba gạc (Dấu dầu ba lá)
Dấu dầu háo ẩm
Ba gạc lá dẹp
Ba gạc lá xoan (Thôi chanh)
Cơm rượu
Móc câu (Dây cam)
Bưởi bung ít gân
Ớt rừng (Mắt trâu cong)
Mắt trâu (lá méo)
Nguyệt quơi Koenig
Dấu dầu lá nhẵn
Truống (Hoàng mộc hôi)
116. HỌ BẠCH ĐÀN
Thượng mộc tán
117. HỌ BỒ HÒN
Ngọai mộc nam bộ
Ngoại mộc cánh ngắn
Ngoại một phún
Ngoại mộc có răng
Trường Duyên Hải
Tiết dìa
Nhãn Mã lai
Nhãn Indoch
Lâm hùng (Nhãn dế cánh)
Trường kẹn (Nây sunda)
Nây poilanne
Chôm chôm mật
Chôm chôm trắng duối
Trường nhãn (vải rừng )
Trừơng mật (Bầu mít)
Trường 
Cứt mọt (Giao linh)
119. HỌ SẾN
Vú sữa
Săng sáp
Viết
Sến
Xây dao mủ
Mai lai bon
Cheo
Ma dương bà nau
119. HỌ DẤP CÁ
Giấp cá
120. HỌ TRƯỜNG SƠN
Ý thiếp lá to
Đa hương Bảo Lộc
121. HỌ HOA MÕM CHÓ
Bâng khuâng  (Ngọc hân)
Vừng đất
Lữ đằng Pierre
Lữ đằng mềm
Lữ đằng trĩn
Húng dũi đất (Lữ đằng cấn)
Cam thảo nam (Đất)
122. HỌ THANH THẤT
Thanh thất (Bút.)
Sầu dâu cứt chuột
Bá bịnh
Dây hải sơn (Đa đa.)
Sấu dẹt (Sâm đề)
123. HỌ CÀ
Ớt sừng
Ớt chỉ thiên
Thù lu cạnh (tầm bóp)
Cà hoang (Cà gai)
Cà nồng
124. HỌ BẦN
Phay (Bần bằng lăng)
125. HỌ CÔI
Cô núi (Hương viên núi)
Côi Trung bộ
126. HỌ TRÔM
Bích nữ Andaman
Dó hẹp (thao kén hẹp)
Dó lông (tổ kén cái)
Dó trĩn
Dó thon
Trứng cua
Huỷnh
Tra đỏ
Bảy thưa muốm quay
Lòng mang sài gòn
Lòng mang lá đa dạng(xẻ)
Lòng mang lá nhỏ
Lòng mang trái to
Lòng mang
Dực nang Đồng nai
Lười ươi
Bảy thừa Thorel
Trôm nam (sảng)
Trôm hôi
Trôm quạt
Bảy rừa lông (sét)
Trôm Bắc bộ ( Trôm sảng)
Sảng (Chóc móc)-tròm thon
Hoàng tiền
127. HỌ AN TỨC
Mang
128. HỌ DUNG
Dung Trung bộ
Dung sáng
Dung Guillaumin
Dung trái to
Dung chum
Dung móc (Dung vàng)
Dung lá dài(Trắng)
Dung lá trà (Dung nam)

Dung
129. HỌ TRÀ ( CHÈ)
Súm đồng nai (đuôi lươn)
Lương xương
Trà hoa Dormoy
Trà hoa vàng
Trà hoa Piquet
Trà hoa Krempt
Trà hoa trái mỏng
Linh ( Súm nhật)
Chè cẩu
Súm chè (Chơn trà nhật)
Săng sóc nguyên

Giang Quảng đông
Giang   
130.HỌ ĐAY
Bồ an Thorel
Chàm ron (Bồ an)
Bồ an Evrard
Bồ an (Lá tai)
Bố dại (Rộp)
Đay dại (Bố)
Bố (Đai)
Cò ke rũ (Giám lá rộng)
Bù lốt
Cò ke lông
Cò ke lá sếu
Cò ke (Chua ke)
Cò ke lào
Gai dầu hình thoi
Gai dầu lông
131. HỌ DU
Lát ruối (U hoa nhám)
Sếu lá quế ( Sếu hôi)
Ma trá tứ hùng
Ngát lông (Kigân bằng)
Ngát trơn (Ba côi)
Trần mai cần
Trần mai cần
Hu đay (Trần mai đông)
Gạch (Trần mai lông)
132. HỌ GAI
Đề gia Wallich
Lá han ( Cây ngứa)
Tai đá (Phu lệ bò)
Mán hai lá đài
Rum Trung bộ
Rum thơm
133. HỌ NGŨ TRÁO
Tử châu trắng
Phà ha (Nàng nàng)
Tử châu lá dài
Tử châu Girald
Tử châu chói trắng
Nàng nàng chân ngắn
Mò đỏ ( Ngọc nữ đỏ)
Ngọc nữ SchmidT
Ngọc nữ Bắc bộ
Ngọc nữ Plene
Ngọc nữ lá chân vịt
Ngọc nữ nam bộ
Lâm nhung áo
Thanh quan
Ngọc nữ leo
Lõi thọ ( Tu hú đông)
Tu hú Philippin
Lõi thọ   
Tu hú bầu dục
Trâm ổi ( Hoa ngũ sắc)
Cách leo
Bội tinh sét
Bội tinh Griffith
Bội tinh Pierre
Bội tinh tím
Bội tinh ngũ hùng
Giá tị ( Tếch)
Mả ( Đẻn 5 lá)
Bình linh vòi dài
Bình linh Evard
Bình linh Pierre
Mạn kinh
Bình linh lông
Bình linh cánh (Nàng)
Bình linh ngệ
Bình linh lục lạc
Ngũ trảo có răng
Bình linh đá
Ba gạt
Bình linh vàng chanh
Mắt cáo
Bình linh vòi dài
134. HỌ HOA TÍM
Quần diệp rắn
A ban
135. HỌ NHO
Hồ nho Martin
Vác dây
Vác chân
Hồ đằng bốn cánh
Hồ đằng bò
Hồ đằng lông sao
Dây nôi
Hồ đằng vuông
Hồ đằng hai màu ( Java)
Hồ đằng sáu cạnh
Tư thư xấu
Tư thư cọng mập
Tứ thư Harrmand
Tư thư bốn răng
Tư thư Vân nam
Tư thư chân dẹp
Tư thư Godefroy
Tư thư Đà nẵng
Nho cong queo
136. HỌ SĂNG ỚT
Săng ớt mốc (Săng vé)
Saăng ớt thon
Săng ớt rắn (Săng da)
Săng ớt nam
Săng ớt cao
Săng ớt Eberhard
VI. LỚP MỘT LÁ MẦM
137. HỌ A GẠO
Phát dủ bầu dục
Phát dủ
Phất dủ mảnh(Hồng sâm)
138. HỌ LAN HUỆ
Náng hoa đỏ
Tỏi lợi(Chuối nước)
Tỏi lợi lá rộng
Cổ nốc
Cổ mốc
Cổ nốc Song dính
Cổ nốc mảnh
139. HỌ RÁY(MÔN)
Minh ty đơn(Thuốc trắng)
Minh ty trứng
Minh ty chân mảnh
Minh ty khiêm
Minh ty Nam Bộ
Bạc hà
Ráy Evard
Ráy 
Nưa Cửu long
Môn to
Môn nước

Ráy ngót
Thượng cán to
Thiên niên kiện
Thiên niên kiện

Môn gai(Chóc gai)
Bèo cái
Ráy bò (Cơm ninh)
Tràng phao dây(Ráy leo)
Ráy Cachcart
Ráy Vân nam
Ráy thân to
Nưa Lacous
Nưa bất thường
Nưa
Trâm dài(Đuôi phượng)
Ráy mô
Dây bá
Dây bá Poilane
Dây bá(Ráy dây lá lớn)
Bán hạ roi
140. HỌ CAU DỪA
Cau dừa(Cau tam hùng)
Cau núi(Cau lào)
Mây dẻo(Mây tắt)
Mây tàu
Mây cam bốt
Mây mật(Cật)
Mây Đồng Nai
Song đá(Mây dà)
Song bột(Mây pollane
Mây mảnh(Mây dạng)
Móc(Đùng đình ngứa)
Cau kiểng vàng
Mây rút
Song châu đuôi
Mây tầm võng
Mật cật to
Ra cặp ba
Mật cật gai(Ra gai)
Ra lầy
Trụt thanh
Mật cật(Lá nón)
Kè đỏ(Kè nam)
Cau chuột bốn nhánh
Cau chuột ngược
Cau chuột Trung bộ
Chà là nhỏ
141. HỌ CÀO CÀO
Cào cào vàng trắng
142. HỌ KHÓM
Thơm(Khóm)
143. HỌ RAU TRAI
Lâm trai một hột
Rau trai(Thài lài trắng)
Trai Kur
Thài lài trắng(Trai thường)
Loã trai lá xoan
Loã trai núi
Loã trai ngọt
Đầu riều không lông
Bôn Haskari(Sâm nam)
Loã trai nhám
Bên tạt
144. HỌ CÓI (LÁC)
Kiết ấn (Lác râu)
Kiết trái tà
Kiết lông hung
Kiết chậm
U du thân ngắn
Lác tay (Lác tía)
Lác nước
U du phù
Củ gấu (Hương phụ)
Lác muộn
Lác vòi dẹp
Lác tràn
Lác lông
Lác ba cạnh
Cú đầu
U du nghiên 
U du thưa
U du tía
U du giàu
U du kết lợp
U du to
U du
Xà căn núi (Hạ sĩ rừng)
Mao thư Hook
Mao thu dẹp
Mao thư cong
Mao thư Mã lai
Mao thư cánh
Mao thư 2 tán
Mao thư Griffith
Mao thư sét
Mao thư láng
Bạc đầu hoa một rưỡi
Cói bạc đầu
Lác dứa thanh
Lác dứa Kurz
Chuỳ tử tản phong
Cương láng(Cỏ 3 cạnh)
Cương đất
Cương chụm
Lác hến
Hoàng thảo
Hoàng thảo núi
Hoàng thảo bộ ba
145.HỌ CỦ MÀI
Khoai mọi
Từ Petelos
Củ dái
Củ mài (Hoài sơn)
146.HỌ CỎ DÙI TRỐNG
Cỏ dùi trống lá dài
147.HỌ MÂY NƯỚC
Mây nước
148.HỌ THUỶ THẢO
Mã đề nước(At tiên)
149.HỌ BẠCH HUỆ
Ngót ngoẻo
150.HỌ HÚNG LAN
Húng lan việt
151.HỌ CỦ DONG
Dong tía(Huỳnh tích rằn)
Dong riềng (Củ dong)
Dong lùn
Dong nam
Huỳnh tinh
Dong Thorel
Dong nếp
Lùm nước (Mai nước)
152.HỌ CHUỐI
Chuối rừng (Chuối hoang)
Chuối tây
Chuối tiêu (Chuối già lùn)
153.  HỌ LAN
Lan bắp ngô ( A cam sét)
A cam sóng
Lan tổ yến Java
Lan giáng hương ( Lan quế)
Giáng xuân nhiều hoa
Xích hủ thân hẹp
Lan gỉa ( Cổ lan trân)
Vũ nữ ( Bò cạp tía)
Lan hỏa hoàng
Lan bạch mạch
Cầu hình hoa to
Cầu điệp thông
Cầu nành
Cầu điệp xinh
Cầu điệp vàng ( Lọng đỏ)
Cầu điệp bò
Cầu điệp Dadyan
Cầu điệp trên vừng
Cầu hành ít biết
Cầu điệp màng
Cầu điệp cáo
Cầu điệp không cong
Thạch đạm mềm
Trung lan
Nhục lan phù
Mật khẩu Miến Điện
Mật khẩu bảo vệ
Mật khẩu Wiliamson
Mật khẩu chùm tự tán
Mật khẩu chia nhánh
Mật khẩu Chantaburi
Hoàng bạch ( Thạch đạm)
Lan hoàng yến
Thạch đạm vôi
Hoàng hạc lớn
Hoàng hạc chấm
Hoàng hạc ( Hoàng long)
Thạch đạm ba gân
Hoàng lạc chấm
Lan bích ngọc
Đoản kiếm lô hội
Thạch hộc lá gươm
Hồng cầu
Móng rồng ( Phiến đơn)
Ngọc vạn phalê
Ngọc vạn sáp
Điểu lan
Thuỷ tiên trắng
Thủy tiên mỡ gà
Thủy tiên tua
Lan ý thảo
Mũi câu
Lan từ ngọc
Sủ trầm
Hoàng thảo ( Thạch mộc)
Tiểu thạch hộc
Bạch trúc
Thạch hộc 
Thạch hộc vôi
Hương duyên
Mộc lan lưỡi dày
Vừng sinh
Tuyết mai ( Thạnh hộc)
Môc lan sa lắc
Nhất điểm hoàng
Kim điệp
Báo hỉ
Lan móng rùa
Vảy cá ( Vảy rắn)
Nỉ lan lá hoa
Nỉ lan nhung
Nỉ lan lông
Xích lan
Lan túi thơ trung gian
Túi thơ song đính

Hồ điệp gỉa
Lan nhãn điệp hoa xanh
Lan lụi Morse
Lụi Zollinger
Lụi chùm ngắn
Curtls
Lan ruồi ( Nhãnh ngư)
Ai lan nhọn
Aí lan tám răng
Vi túi tai
Móng rùa hai đầu
Móng rùu iris
Móng rùa môi đỏ
Móng rùa
Lan điểu thiệt
Bạt lan trâm ( Lan môi râu)
Đài tiên xanh ( Tục đoạn)
Tục đoạn khế
Tục đoạn kết hợp
Đuôi phượng
Sừng nai ( Hồ điệp dẹt)
Bươm bầu
Da phượng
Thủy ly
Cờ lao ( Ngọc điểm)
Lan lưỡi bò ( Ngọc điểm)
Lan Phú quốc ( Lỗ bì)
Lan nhục mẫu
Hổ bì ( Quế lan hương)
Dai điệp ( Dai điệp tà)
Lan củ lùn dẹt
Lan xương cá (Mao tử rít)
Mao tử lưỡi có lông
Mao tử nhiếm
Mao tử Nam Cát Tiên
Hạc đỉnh trắng
Mao lan gối
Mao lan lá nhung (Lông)
Mao thiệt tà
Ba lan mũi nhọn (Lan ba lá)
Lan huệ đà
Va ni không lá
154. HỌ DỪA GAI
Dưa nhỏ
Dưa nhiếm
Dứa duôi
Dứa sừng
Dứa dại ( Dứa Bắc bộ)
155. HỌ CỎ
Cỏ lá tre
Cỏ dị dình
Cỏ dị dĩnh
Sậy núi
Cỏ lá gừng
Lồ ô
Tre gai ( Tre la ngà)
Tre lộc ngộc ( Tre gai rừng)
Tre lồ ô
Tre gai nhỏ
Nứa
Vĩ thảo dạng sâu
Cỏ vĩ thảo san
Dinh trú cong (Lồ ô)
Cỏ may
Cỏ chỉ
Cỏ chỉ cong
Cầu dĩnh bò
Cỏ chân gà
Túc hình (Cỏ chỉ tím)
Túc hình tơ
Cỏ túc hình hai sừng
Túc hình đảo Timor
Túc hình Patelot
Cỏ mật
Cỏ lồng vực
Cỏ cát vĩ lông
Mần trầu
Cỏ tinh thảo lông
Tinh thảo đỏ
Tinh thảo hôi
Cỏ trứng nhện - Bần thảo rìa
Lau ( đế)
Tre Nam bộ
Tre rìa đen
Mum
Cỏ mồm mỡ
Cỏ tranh
Cỏ mồm u
Cỏ mồm nốt
Cỏ kê thảo
Hồng lô
Lưa
Le
Le lông trắng ( May lai)
Tre ba lá
Tu thảo đều
Cỏ ống ( Cỏ cựa gà)
Kê to
Kê nước
Kê cao
San nước
San trứng
Cỏ đắng lá dài (San lá dài)
Cỏ đắng ( San tròn)
Cỏ san sát ( San cặp)
Cỏ sâu đốm
Cỏ mỹ ( Đuôi voi nhiều gốc)
Cỏ đuôi voi
Cỏ đuôi voi tím
Cỏ đuôi voi tơ
Sậy  
Cỏ gạo ( Nhẫn trục)
Cỏ lắt léo
Mía
Lách
Cỏ bấc đuôi chuột
Cỏ đuôi chó
Đuôi chồn tre ( Cỏ sâu róm)
Cỏ đuôi chồn
Nưa nhỏ
Chít, dót
Bắp ( Ngô )
156. HỌ LỤC BÌNH
Chóc lá thon
Rau mác lao
157. HỌ KIM CANG
Kim cang sanh sôi
Kim cang lá hoa
Kim cang liên hùng
Kim cang lá xoan
Kim cang Luzon
158. HỌ BÁCH BỘ
Bách bộ Pierre
Bách bộ củ
159. HỌ GỪNG
Riềng sẻ lớn ( Mè tré)
Riềng rừng
Riềng xiêm
Lương khương
Mè tré bà
Sa nhân (Hu)
Bông nga truật
Riềng bẹ
Riềng  không mũi
Riềng mép ngắn
Chóc (Mía dò) hoa trắng
Mía dò (Cát lôi)
Nghệ Nam bộ
Ngải tía
Nghệ rừng (Nghệ Thorel)
Tiêu dậu khấu

Lô ba trung bộ
Lô ba treo
Ngãi tiên Bousigon
Ngải tiên Poilane
Ngải tiên Gardner
Thiền liền (Địa liền)
Thiền liền Nam bộ
Phaeomeria
Gừng nhọn
Gừng một lá
Gừng tía
Gừng gió ( Gừng mật)
Chia sẻ :
Sản phẩm cùng loại

+ comments + 1 comment

May 22, 2019 at 12:58 AM

đến Hoàng Nguyên Green có rất nhiều thứ để chọn lựa luôn hoặc mua qua mạng giao tận nhà nhé, chất lượng khỏi bàn

Post a Comment

 
Liên kết: Vườn Ươm Đà Nẵng | Căn Hộ Đà Nẵng|Bất động sản Đà Nẵng|Cây cảnh Đà Nẵng | Dịch vụ cây cảnh |Cỏ Nhân Tạo đà Nẵng|Hạt Giống Đà Nẵng|
Copyright © 2012. Chăm Sóc Cây Cảnh Tại Đà Nẵng, Cây cảnh Đà Nẵng, Cay Canh Da Nang, cham soc cay canh da nang - Từ Khóa chamsoccaycanhdanang.blogspot.com
Quang Tình | Cây cảnh Đà Nẵng | Dịch vụ cây cảnh |
Địa chỉ:Số 06 Thủ Khoa Huân - Phường An Hải Đông, Quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
Liên hệ SĐT: Mr Tình: 0978.498.275 or Mr Tin: 0905.084.516