Nhận chăm sóc cây cảnh tại Đà Nẵng
www.caycanhdanang.com
| Thạch tùng vảy |
| Thạch tùng xoan ngược |
| Râu cây |
| Thạch tùng nghiên |
| Thạch tùng |
| 2. HỌ QUYỂN BÁ |
| Quyển bá yếu |
| Hoa đá |
| Quyển bá Willdenov |
| Quyển bá vàng |
| Quyển bá vi diệp |
| II. NGÀNH DƯƠNG XỈ |
| 3. HỌ NGUYỆT XỈ |
| Tóc thần đuôi |
| Ráng lưỡi beo dài |
| Thần mô Belanger |
| Ráng hoan xỉ |
| Ráng chân xỉ hình gươm |
| Dây choại |
| Ráng đại dực |
| Ráng tô tần đại |
| Ráng tô tần dài |
| 4. HỌ HIỀN DỰC |
| Ráng hiền dực |
| 5. HỌ CAN XỈ |
| Ráng ổ phụng |
| Can xỉ Wight |
| Ráng dương xỉ chân có lông |
| Ráng hùng dực chân đen |
| Ráng song quần mịt |
| Ráng song quần chót |
| 6. HỌ RÁNG DỪA |
| Ráng dừa đông |
| 7. HỌ RÁNG TIÊN TỌA |
| Tiên tọa rộng |
| Ráng tiên tọa bần |
| 8. HỌ ĐÀ HOA |
| Ráng thổ xỉ dị điệp |
| Ráng trực xỉ lá chuối |
| 9. HỌ LIÊN SƠN |
| Ráng liên sơn tròn |
| Ráng liên sơn Java |
| 10. HỌ MỘC XỈ |
| Ráng long mô |
| Ráng mộc xỉ thanh |
| Ráng yếm dực thay đổi |
| Ráng yếm dực hạt nhỏ |
| 11. HỌ RÁNG TÂY SƠN |
| Ráng tây sơn ngang |
| Ráng tây sơn đoạn |
| Ráng tây sơn lá nhỏ |
| 12. HỌ RÁNG MẠC ĐIỆP |
| Ráng mạc điệp Pollane |
| Ráng dâu mạc Java |
| 13. HỌ RAU DỆU |
| Rau dệu nhỏ |
| 14. HỌ RÁNG XÀ THIỆT |
| Ráng trùng glé (Sâm đất) |
| 15. HỌ GẠT NAI |
| Rau câu trời |
| 16. HỌ RÁNG ĐA TÚC |
| Ráng long cước |
| Ráng đuôi phụng lá sồi |
| Ô rồng |
| Ráng hoà mạc héo |
| 17. HỌ BÈO TAI CHUỘT |
| Bèo ong (Bèo tai chuột) |
| 18. HỌ BÒNG BONG |
| Bòng bong nhật |
| Bòng bong gié nhỏ |
| Bòng bong lá liễu |
| Bòng bong dịu |
| Bòng bong leo |
| 19. HỌ CÁT TU |
| Cầu tích ( Lông cu li) |
| 20. HỌ THƯ DỰC |
| Ráng chu quần philuậttân |
| Ráng chu mô có phù |
| Ráng tiền thận trần |
| Ráng thư dực 3 lá |
| III. NGÀNH TUẾ |
| 21. HỌ TUẾ |
| Thiên tuế (Tuế lá quyết) |
| Thiên tuế lá chẻ |
| IV. NGÀNH DÂY GẮM |
| 22. HỌ GẮM |
| Gắm chùn to |
| Bét ( lá nhíp) |
| Gắm (Bét) |
| Gắm cong |
| Sót |
| Gắm núi |
| V. NGÀNH HẠT KÍN |
| LỚP HAI LÁ MẦM |
| 23. HỌ Ô RÔ |
| Luân rô đỏ |
| Song dưc ( Nổ bò) |
| Thập nhụy gân |
| Xuân hoa |
| Cát dằng thơm |
| Cát dằng hoa to |
| 24. HỌ TÍCH TỤ |
| Tích tụ hoa đỏ |
| Tiên tụ lá quế |
| Tích tụ tròn dài |
| 25. HỌ QUĂNG |
| Quăng Trung quốc |
| Thôi ba ( Thôi chanh) |
| Quăng lông (Thôi ba) |
| 26.HỌ RAU DỀN |
| Cỏ xước |
| Dền gai |
| Dền canh |
| Dền xanh ( Dền cơm) |
| Diệc bò |
| Diệc không cuống |
| Mào gà trắng |
| Cước dài ( Đơn đỏ ngọn) |
| Cúc bách nhật |
| Nổ ngày đất |
| 27. HỌ ĐÀO LỘN HỘT |
| Đào lộn hột |
| Dâu da xoan |
| Xoài giả (Chây lơn) |
| Cây sáng (Mà cá) |
| Xuyên cóc |
| Long cóc (Sấu) |
| Sơn tiên ( Sơn huyết) |
| Sơn đào |
| Xoài nụt |
| Xoài (Quéo) |
| Xoài lá nhỏ (xoài rừng ) |
| Xoài Đồng nai |
| Muối (Dã sơn) |
| Cóc rừng |
| Sưng có đuôi |
| Sưng Nam bộ |
| Sưng SP |
| Xuân tôn Maigay |
| Xuân tôn |
| 28. HỌ BẤT ĐẲNG DIỆP |
| Bất đẳng diệp |
| 29. HỌ TRUNG QUÂN |
| Trung quân lợp nhà |
| Trung quân nam |
| 30. HỌ NA |
| Thấu lĩnh (An phong) |
| Thấu lĩ nh nhiều trái |
| Vô danh hoa |
| Đầu ngổng |
| Mãng cầu ta |
| Công chúa trung gian |
| Công chúa lá rộng |
| Huyệt hùng Wray |
| Bát dài như chỉ |
| Mao qủa có ngấn |
| Mao qủa dài to |
| Giẻ Trung Quốc |
| Dây mô giẻ ( Giẻ Nam bộ) |
| Giác đế Đồng nai |
| Giác đế Tamir |
| Mao dài Thoren |
| Mao dài Bousigon |
| Cơm nguội |
| Cách thư Poilanne |
| Cách thư da hùng |
| Dây na ( Cách thư có lông ) |
| Nhọ lá nhỏ (Trái tròn) |
| Quần đầu Hanneo |
| Quần đầu Harmand |
| Nhọ hoa nhỏ ( Mã trinh) |
| Quần đầu lau |
| Huyền diệp ( Hoàng nam) |
| Quần đầu sông lu |
| Nhọc Thorel |
| Nhọc (Quần đầu xanh) |
| Dủ dẻ |
| Săng mây |
| Bồ qủa lá to |
| Bồ qủa cong queo |
| Chuối con trồng |
| Bồ qủa Hamilton |
| Gền đỏ |
| Giến trắng ( Giến) |
| 31.HỌ HOA TÁN |
| Rau má |
| 32. HỌ TRÚC ĐÀO |
| Hoa sữa (Mò cua) |
| Sữa lá nhỏ (Mớp) |
| Chè long |
| Bông dừa hoa đỏ |
| Bông dừa hoa trắng |
| Mức trâu ( Hồ tiên to) |
| Bên bai |
| Thần linh lá quế |
| Cốp lá hoa thon |
| Trúc đào |
| Tuyết nha |
| Đại lá tà |
| Dây cao su |
| Lài trâu ( Núi tu) |
| Lài trâu tụ tán |
| Lài trâu |
| Guồi |
| Mớp lá dẹp |
| Lòng mức Trung bộ |
| Lòng mức ngờ |
| Thừng mức lông |
| Mai chấn thủy |
| 33. HỌ NHỰC RUỒI ( BUI) |
| Bùi Trung bộ |
| Bùi Côn sơn |
| Bùi ( Nhựa ruồi) cò răng |
| Bùi tù tán |
| Bùi gò dâm |
| Bùi trái to |
| Bui Wallich |
| 34. HỌ NGŨ GIA BÌ |
| Đinh lăng gai |
| Chân chim bầu dục |
| Chân chim Leroy |
| Chân chim hoa trắng |
| Chân chim tám lá |
| 35. HỌ THIÊN LÝ |
| Kiền |
| Song lý tiền (Mộc tiền nhỏ) |
| Song lý lông phún |
| Mộc tiền (Song ly Bengal) |
| Song ly to ( Mộc tiền vảy ốc ) |
| Mộc tiền to |
| Hồ da lá tròn dài nhọn |
| Hồ da lá to ( Lưỡi trâu) |
| Hồ da xoan ngược |
| Hồ da thịt |
| Hà thủ ô trắng |
| Vệ tuyền |
| Vệ tuyền ngọt |
| 36. HỌ CÚC |
| Cỏ cứt lợn |
| Rau chuối |
| Nhọ nồi ( Cỏ mực ) |
| Chân voi nhám |
| Rau má lá rau muống |
| Rau tàu bay (Hoàng thất) |
| Cỏ lào (Yến bạch) |
| Cải đồng ( Rau cóc ) |
| Bầu đất (Kim thất ) |
| I - nu nhiều cạnh |
| Cúc áo hoa vàng ( Kim hoa ) |
| Bọ xít (Cúc bọ xít) |
| Cúc hoa tím ( Bạch đầu ông ) |
| Bông bạc |
| Qùy dại ( Sơn qui biến diệp) |
| Cúc mai ( Thu thảo) |
| Sơn cúc hai hoa |
| Sơn cúc núi |
| 37. HỌ MÓNG TAY |
| Móng tay Trung bộ |
| Móng tay hiếm |
| 38. HỌ THU HẢI ĐƯỜNG |
| Thu hải đường lá nguyên |
| Thu hải đường vua |
| 39. HỌ CHÙM ỚT (Quao) |
| Đinh lá bẹ |
| Tho đo ( kè đuôi nhông ) |
| Núc nác ( Sò đo) |
| Quao núi |
| Quao trụ ( Quao vàng ) |
| HỌ SIÊM PHỤNG |
| Điều nhuộm ( Siêm phụng) |
| 41. HỌ GẠO ( GÒN ) |
| Gạo rừng ( Gòn rừng ) |
| Gòn ta |
| 42. HỌ VÒI VOI |
| Cáp điền bò |
| Vói voi |
| Rì rì cát |
| 43. HỌ TRÁM ( CÀ NA ) |
| Trám trắng |
| Trám lý |
| Trám đen ( Bùi) |
| Trám múi nhọn |
| Cà na |
| Xuyên mộc dung |
| Chua luy ( Cốc đá ) |
| Dầu heo |
| 44. HỌ MÀN MÀN ( CÁP) |
| Cáp ( Bán nao) |
| Cáp xoan ngược |
| Cáp có múi |
| Cáp gai nhỏ |
| Cáp Henry |
| Cáp lá xá xị |
| Cáp bắc bộ |
| Cáp |
| Màn màn tím |
| màn màn vàng |
| Bún |
| Bún trái đỏ ( Mắt núi) |
| 45. HỌ ĐU ĐỦ |
| Đu đủ |
| 46. HỌ TI DỰC |
| Ti dực năm thùy |
| 47. HỌ CHÂN DANH |
| Xăng dùng căm bốt |
| Chân danh Trung quốc |
| Xaân cách Thorel ( Xăng đá) |
| Bồng ( Xăng ) |
| Ba khía |
| Chóp máu Đồng nai |
| 48. HỌ KIM NGƯ |
| Kim ngư đuôi chồn |
| 49. HỌ SÓI |
| Sói đứng |
| 50. HỌ BỨA |
| Cồng mù u ( Cồng sữa) |
| Cồng tía |
| Cồng ( choi) |
| Cồng dây |
| Cồng nước |
| Vảy ốc |
| Thành ngạch dẹp |
| Đỏ ngọn |
| Thành ngạch nam |
| Thành ngạch |
| Rỏi mậ t |
| Bứa mủ vàng |
| Bứa Bentham |
| Bứa lửa |
| Bứa lá to ( vàng nhựa ) |
| Bứa mọi |
| Bứa núi |
| Sơn vé |
| Bứa Lanessan |
| Bứa |
| Vắp nhiều hoa |
| Vắp Mesua |
| Vắp sét |
| Trau tráu |
| 51. HỌ BÀNG |
| Chò nhai ( Râm) |
| Dực dài |
| Quỳnh tàu |
| Chưn bầu |
| Chưn bầu ba lá |
| Chưn bầu lông |
| Dây giun |
| Chiêu liêu nước |
| Bàng |
| Bàng hôi |
| Chiêu liêu ổi ( Xến ổi) |
| Xăng ( Tiếu) |
| Chiêu liêu lông |
| Chiêu liêu nghệ |
| 52. HỌ DÂY KHẾ |
| Dây qủa giùm |
| Lóp bốp |
| Tróc cẩu ( Dóc chó ) |
| Dây lửa ( Dây khế ) |
| 53. HỌ BÌM BÌM |
| Bìm nước |
| Thảo bạc đầu |
| Thảo bạc cửu tạp |
| Rau muống |
| Bìm nón |
| Bím mỡ |
| Bìm chân cọp |
| Bìm tím |
| Lân hùng hai tuyến |
| Bìm lá nhỏ |
| Bìm vàng |
| Song trí ( Bìm đôi) |
| Cà tang |
| Bìm cánh hoa |
| Bìm ba răng |
| 54. HỌ LÔI |
| Lôi |
| 55. HỌ BẦU BÍ |
| Bí đao |
| Bát |
| Bí đỏ |
| Cứt qụa |
| Bầu |
| Mướp |
| Mướp đắng ( Khổ qua ) |
| Khổ áo |
| Lâu xác ( Reto) |
| Qua lâu |
| Hồng bì |
| 56. HỌ TƠ HỒNG |
| Tơ hồng nam |
| 57. HỌ THUNG ( TUNG ) |
| Thung |
| 58. HỌ SỔ |
| Sổ nhám |
| Sổ ấn ( Sổ bà ) |
| Sổ con quay ( Bông vù) |
| Sổ Hooker ( Sổ mềm ) |
| Chặc chìu ( Tứ giác) |
| Dây chìu ( Tứ giác leo) |
| 59. HỌ DẦU |
| Vên vên |
| Dầu nước ( Dầu rái ) |
| Dầu Baud |
| Dầu mít |
| Dầu song nàng |
| Dầu trai ( Dầu lông ) |
| Dầu đỏ ( Dầu trà beng ) |
| Dầu con rái đỏ ( Lá bóng ) |
| Sao đen |
| Chai ( Bô bô ) |
| Xến đỏ ( Xến mủ) |
| Vên vên hộp |
| Chai Thorel |
| Cà chí ( Cà chắc ) |
| Làu táu trắng |
| 60. HỌ TRƯỜNG LỆ |
| Trường lệ ( Cỏ bắt ruồi ) |
| 61. HỌ THỊ |
| Thị đen ( Lọ nồi) |
| Săng đen |
| Xang đen ( Thị da) |
| Thị roi |
| Thị dẻ |
| Thị đỏ |
| Thị núi ( Thị rừng ) |
| Đồ an hoa ở thân |
| Đồ an ( thị ) |
| Mặc nưa |
| Thị lông ( Thị cọng dài) |
| Vàng nghệ ( Cẩm thị ) |
| Thị Hasselt |
| Săng hột ( Dán bà ) |
| Thị Bejaud |
| 62. HỌ CÔM |
| Chan chan ( Côm Đồng nai) |
| Côm lá thon |
| Côm Petelot |
| Côm bồ đức |
| Côm Hải nam ( Rì rì ) |
| Côm có cuống ( Lôm côm ) |
| Côm Harmand |
| 63. HỌ ĐÀN THẢO |
| Biệt gia ( Ruộng cày) |
| 64. HỌ ĐỖ QUYÊN |
| Triết ( Sơn trâm) |
| 65. HỌ THẦU DẦU |
| Tai tượng ấn |
| Háo duyên |
| Bọ nẹt ( Đom đóm ) |
| Chòi mòi |
| Choòi mòi Poilane |
| Chòi mòi nhọn |
| Chòi mòi núi |
| Chòi mòi Colet |
| Chòi mòi nam |
| Chòi mòi hai mài |
| Sang sé |
| Chòi mòi Ja va |
| Chòi mòi Henry |
| Chòi mòi ( Chua mòi) |
| Chòi mòi mãnh |
| Chòi mòi |
| Tai nghé biệt chu |
| Thầu tấu Planechon |
| Tai nghé Wallich |
| Tai nghé răng |
| Da gà |
| Dâu ta ( Dâu gia ) |
| Dâu trái nhọn |
| Nhội (Bích hợp) |
| Dé ( Cù đề) |
| Dé Đông dương |
| Bồ cu vẽ ( Dé bụi ) |
| Cù đèn đỏ |
| Dỏm Balanse ( Thô mật gai) |
| Thổ mật (Đỏm lông ) |
| Đỏm Harmand |
| Lộc mại ( Bù lốt) |
| Cách hoa phún |
| Cách nhiều hoa (cọc rào) |
| Cách hoa Pierel |
| Cácg hoa Sumatra |
| Cách hoa Đông dương |
| Cơm gào ( Mỏ chim) |
| Bã đâu ( Cù đèn đuôi) |
| Bã đậu Poilane |
| Cù đèn Đồng nai |
| Cù đèn Roxburgh |
| Cù đèn Thorel |
| Mó |
| Săng trắng Biên hòa |
| Săng trắng Thorel |
| Mao hoa tàu |
| Cỏ sữa lông |
| Cỏ sữa lá không cuống |
| Trao tráo lá đối |
| Bọt ếch ( Sóc đỏ) |
| Bòn bọt ( Sóc trái có lông ) |
| Sóc |
| Rù rì |
| Mạc tâm |
| Ba soi ( Mã rạng răng ) |
| Mã rạng ( Ba soi) |
| Mã rạng trái có lông |
| Mã rạng ấn |
| Long màng |
| Cách kiến ( Ba chia ) |
| Bông bệt ( Chóc móc ) |
| Bông bét |
| Ruối Thorel |
| Ruối đuôi to |
| Ruối tròn dài |
| Ba bét ( Bông bét ) |
| Ba bét trắng ( Ruống ) |
| Ruống không lông |
| Ngoát |
| Ruối Clelland |
| Ruối Resin |
| Sắn ( Mì) |
| Hắc lân nhiều tuyến |
| Bần giác ( Nơi) |
| Bần giác |
| Chưng rết |
| Chùm ruột ( Phèn đen) |
| Diệp hạ trâu Pirey |
| Chó đẻ thân xanh |
| Diệp hạ trâu Biên hòa |
| Diệp hạ trâu |
| Me rừng ( Chùm ruột núi ) |
| Chó đẻ (Răng cưa ) |
| Vảy ốc |
| Thầu dầu |
| Sòi tía ( Sói bac) |
| Sòi đặc biệt |
| Bồ ngót Pierrei |
| Bồ ngót ( Bồ ngót hoa to) |
| Bồ ngót di khánh |
| Bông nổ trắng |
| Kim mộc Spire |
| Mân mây ( Kén sơn chụm) |
| Cổ ngỗng ( Kén) |
| Tam thụ hùng Poilane |
| Tam thụ hùng đầu nhò |
| Tam thụ hùng Gaudichaud |
| 66. HỌ ĐẬU |
| 66 A. HỌ PHỤ ĐẬU |
| Cà te ( Gõ đỏ) |
| Móng bò Sài gòn |
| Móng bò cánh dơi |
| Móng bò đỏ |
| Móng bò Curtis |
| Móng bò mốc |
| Móng bò Godefroy |
| Móng bò tổng bao |
| Móng bò điên |
| Móng bò leo |
| Điệp trinh nữ ( Móc mèo) |
| Điệp Andaman |
| Lép mèo |
| Me tiên |
| Muồng Java ( Muồng hương ) |
| Muồng tring nữ |
| Muồng trâu |
| Muồng cổ bình |
| Ô môi ( Bò cạp nước ) |
| Muồng đen ( Muồng xiêm) |
| Muồng lùn |
| Thảo quyết minh |
| Muồng me ( Muồng 2 nanh ) |
| Muồng ngót |
| Muồng lông |
| Muồng |
| Mót trâm |
| Phượng |
| Xây |
| Lim xẹt |
| Lim vàng |
| Dây dực thùy nguyên |
| Dực thùy lá nhỏ |
| Gụ mật |
| Me |
| 66 B. HỌ PHỤ TRINH NỮ |
| Keo dẹp |
| Keo việt |
| Keo bông vàng |
| Chu biển (Keo đồng nai) |
| Keo dại ( Keo tai tượng ) |
| Trạch quạch |
| Sống rắn nhiều là |
| Sống rắn dài ( Mu cua) |
| Sống rắn nhánh dày |
| Sống rắn Trung quốc |
| Bản xe ( Đái bò ) |
| Sống rắn sừng nhỏ |
| Sống rắn cây ( Kết) |
| Hợp hoan |
| Mán đỉa ( Giác ) |
| Điền keo |
| Bàm bàm |
| Keo dậu ( Bọ chét) |
| Trinh nữ nhọn |
| Trinh nữ ( Mắc cỡ) |
| Trinh nữ móc |
| Rau rút dại |
| Me keo ( Keo bầu) |
| Cẩm xe |
| 66C. HỌ PHỤ ĐẬU |
| Cam thảo mềm |
| Cườm thảo đỏ |
| Điển ma nhám |
| Điển ma mỹ |
| Vảy ốc ( Hàn the) |
| Song qủa |
| Bình đậu |
| Biếc tím |
| Bươm (Trung châu) |
| Sục sạc tái |
| Sục sạc đỏ |
| Kiết thảo Pierre |
| Cẩm lai bông ( Bà rịa) |
| Trắc (Cẩm lai nam) |
| Cẩm lai Đồng nai |
| Trắc hoa nhỏ |
| Cẩm lai vú |
| Trắc đen ( Cẩn lai đen) |
| Cẩm lai bông |
| Trắc lá bẹ |
| Trắc bàm |
| Trắc dây ( Cẩn lai dây) |
| Trắc một hột ( Me nước ) |
| Dây trắc Đắk lắc |
| Dây trắc Hance |
| Mấu ( Bánh dầy) |
| Tràng qủa mũi |
| Tràng qủa thanh lịch |
| Tràng qủa Rodger |
| Tràng qủa Griffith |
| Tràng qủa rộng ngang |
| Tràng qủa tóc vàng |
| Tràng qủa lá nhọn |
| Thóc lép |
| Tràng qủa ba cạnh |
| Tràng qủa bao hoa |
| Tràng qủa dị qủa |
| Đồng tiền ( Tràng qủa dẹp) |
| Đông ba trái có cọng |
| Vông nem |
| Tóp mỡ lá to ( Đuôi chồn) |
| Tóp mõ |
| Chàm dại ( Xà tràm) |
| Chàm lông |
| Chàm dđen tía |
| Chàm cãnh rãnh |
| Chàm đuôi dài |
| Chàm ba lá |
| Tiền qủa |
| Ổ chim |
| Mắt méo lá hoa |
| Thàn mát đen |
| Thàn mát gân có lông |
| Mát Brandis |
| Mát hai cánh |
| Mát to |
| Mắc mèo ma ( Gián đoan) |
| Mắc mèo trái to |
| Mắc mèo |
| Mắc mèo đen |
| Ràng ràng Sumatra |
| Ràng ràng |
| Đậu rồng |
| Dáng hương qủa to |
| Đậu ma |
| Sắn dây rừng |
| Đoản kiếm tía |
| Đoản kiếm son |
| Chè ba đông |
| Hậu vĩ nhọn |
| Hậu vĩ chân thỏ |
| Hậu vĩ màu |
| Hậu vĩ heo |
| Đậu có hột to |
| 67. HỌ DẺ |
| Cà ổ Ấn độ |
| Dẻ sáp ( Sồi đá) |
| De trái láng |
| Dẻ the |
| Dẻ trái sét |
| Dẻ tai |
| Dẻ đỏ |
| Dẻ Pierre |
| Dẻ cọng dài |
| Dẻ Roulet |
| Dẻ áo |
| Sồi Cambốt |
| Sồi Đồng nai |
| 68. HỌ MÙNG QUÂN |
| Nuốt lá màng ( Nuốt chụm) |
| Lọ nồi (Đại phong tử) |
| Lọ nồi Sài gòn |
| Mùng quân (Hồng quân) |
| Lọ nồi Trung bộ |
| 69. HỌ THƯỢNG TIẾN |
| Ri ta tổng bao |
| 70. HỌ XÀ THẢO |
| Bì xa Regnier |
| 71. HỌ QỦA QUAY |
| Dây ba chẽ |
| 72. HỌ THỤ ĐÀO |
| Cuống vàng (Quỳnh lâm) |
| Mao hùng chẻ tư |
| Mao hùng mềm |
| Mao hùng Đồng nai |
| Dây mộc tuyền |
| 73.HỌ DÁT |
| Cầy ( Kơ nia) |
| Dân cốc (Hànu) |
| 74. HỌ HỒ ĐÀO (ÓC CHÓ) |
| Chẹo có răng |
| 75. HỌ LẠC DỊ |
| Dây luân tôn |
| 76. HỌ HOA MÔI (HÚNG ) |
| Hồng vĩ ( Muồng gà rừng ) |
| Đinh hùng hoa to |
| É lơn tròng |
| É lơn đầu |
| É dùi trống |
| Mè đất (Bạch thiệt) |
| Bạch thiệt mềm |
| Húng lủi |
| Cẩm thủy đầu |
| Cẩm thủy Trung việt |
| Húng quế (É) |
| 77.HỌ LONG NÃO ( RE) |
| Bộp lông |
| Bộp dài |
| Re vàng (Vàng trắng mốc) |
| Săng gia |
| Két lào |
| Két lửa |
| Tơ xanh |
| Hậu phác (Quế lá bờilời) |
| Quế bạc |
| Rè Tso |
| Quế giả ( Quế rừng ) |
| Quế lá to (Re bầu) |
| O phát ( Re) |
| Re |
| Cà đuối trắng |
| Mò lá trắng (An hạch) |
| Cà đuôi xoan ngược |
| Cà đuôi sét |
| Cà đuối nhuộm |
| Cà đuối Kurz |
| Cà đuối Trung bộ |
| Cà đuối lục lam |
| Cà đuối chót buồm |
| Khuyết hùng đỏ |
| Lòng trứng (liên dàn chùm) |
| Liên dàn lá mã tiền |
| Bời lời nhớt |
| Bời lời chanh |
| Bời lời Clemens |
| Bời lời da |
| Bời lời biến thiên |
| Bời lời lá tròn ( Mò giấy) |
| Bời lời Cambốt |
| Bời lời đắng ( Mò lông ) |
| Bời lời Pierre |
| Bời lờn chân dài |
| Bời lời lá nhục đậu khấn |
| Rè |
| Vàng giến (vàng rẽ) |
| Tân bời Trung Bộ |
| Kháo ( Cha) |
| Sụ thon |
| 78.HỌ LỘC VỪNG |
| Chiếc ( Lộc vừng ) |
| Chiếc khế |
| Lộc vừng chùm |
| Hột ( Chiếc cau) |
| Chiếc ( Chàm bia) |
| Chiếc chùy |
| Tam lang ( Chiếc ít hoa) |
| Chíêc đỏ ( Lộc mưng ) |
| Chiếc chùm to ( Tam lang) |
| Chiếc Eberhard |
| Chiếc hoa nhỏ |
| Vừng ( Vừng xoan) |
| 79. HỌ CỦ RỐI |
| Củ rối bằng ( Gối hạc) |
| Củ rối lá bẹ |
| Củ rối có mui ( Trúc vòng ) |
| Gối hạc đỏ ( Củ rối, Mun) |
| 80. HỌ NHỈ CÁN |
| Nhỉ cán tím |
| Nhỉ cán túi |
| Nhỉ cán vàng |
| Nhỉ cán phao |
| 81. HỌ MÃ TIỀN |
| Trai chùm |
| Trai tai |
| Trai tích lan ( Lậu bình ) |
| Mã tiền nách |
| Mã tiền cây ( Củ chi) |
| Mã tiền Thorel |
| 82. HỌ TẦM GỬI |
| Mộc kỷ biến thiên |
| Chùm gửi ký sinh |
| Chùm gửi Pierre |
| Mộc vệ hạc |
| 83. HỌ SANG LẺ ( TỬ VI) |
| Thao lao ( Bằng lăng ổi) |
| Bằng lăng láng |
| Bằng lăng trứng ( Xoan) |
| Bằng lăng nhỏ ( Nam bộ) |
| Bằng lăng sừng |
| Bằng lăng nước |
| 84. HỌ DẠ HỢP ( MỘC LAN) |
| Mãnh liệt Bảo lộc |
| 85.HỌ BÔNG |
| Đậu bắp ( Bụp bắp) |
| Bụp nhân sâm (Vông vang ) |
| Cây cối xay |
| Bụp lá to |
| Bụp Mesny |
| Bụp ( Phù dung) |
| Bụp (Dâm bụt) |
| Bụp giấm |
| Bụp lá nhỏ |
| Bụp |
| Hoàng manh |
| Ké trơn |
| Bái nhọn( Bái chổi) |
| Bái lá tím |
| Bái chùm |
| Ké hoa vàng ( Bái bách Bộ) |
| Tra nhỏ |
| Ké hoa đào |
| 86. HỌ MUA |
| Dây da hình không cuống |
| Bo rừng |
| An dằng |
| Mua lông ( Muôi Sài gòn) |
| Muôi đông |
| Muôi dằm |
| Mua tép (Muôi an bích) |
| Sanguineum (Mua bà) |
| Trâm đất (Sầm bùi) |
| Sầm |
| Sầm Harmand |
| Sầm lan |
| Sầm hoa khít |
| An bích sao |
| An bích Nam bộ |
| 86. HỌ XOAN |
| Gội giống nhãn |
| Gội Duyên Hải |
| Ngâu Biên Hoà |
| Gội nếp (Gội tía) |
| Gội nước (Nàng gia) |
| Cámuối xo (Dọc khế) |
| Quyếch (Gội nam) |
| Huỳnh đàn gân đỏ |
| Huỳnh đàn Biên hoà |
| Huỳnh đàn |
| Chặc khế hai tuyến |
| Sang nước (Hải mộc) |
| Xoan |
| Sấu tía |
| Nhãn mọi |
| 87. HỌ TIẾT DÊ |
| Vàng đắng |
| Dây sâm (Sâm lông) |
| Dây sâm hai song |
| Hoàng đằng |
| Dây châu đảo (Tiết dê) |
| Dây mối Java |
| Dây thần nông |
| 88. HỌ DÂU TẰM |
| Sùi (Thuốc bắn) |
| Mít nhà |
| Mít nài (Da xốp) |
| Mít rừng |
| Mít nhỏ (chay rừng) |
| Dương (Rét) |
| Đa tía (Da rất cao) |
| Đề (Bồ đề) |
| Sung nhân (Đa lông) |
| Si (Xanh) |
| Đa gùa (Da chai) |
| Vả (Ngái vàng) |
| Vú bò |
| Ngáikhỉ (Sung 3 thuỳ) |
| Ngái (Sung) |
| Sung |
| Sung Esquirol |
| Thằn lằn (Trâu cổ) |
| Đa quả nhỏ |
| Lâm vồ (Da mít) |
| Sộp |
| Sung trổ (Đa rừng) |
| Gừa |
| Sung (Da nước) |
| Sung bò (Saung dầu tên) |
| Đa trụi |
| Đa đậu |
| Sung tà |
| Sung leo |
| Da đồng hành |
| Đa ba gân (Sung bộng) |
| Rù rì |
| Sung sóng |
| Da cao su (Da búp đỏ) |
| Sung vàng |
| Ngái rừng (Ngái phún) |
| Gai mang (Mỏ quạ) |
| Duối nhám |
| Duối ô rô (ô rô núi) |
| Duối gai |
| 89. HỌ MÁU CHÓ |
| Xăng máu hạch nhân |
| Xăng máu Thorel |
| Xăng máu King |
| Máu chó lá nhỏ (Cầu) |
| Sà luất (Máu chó Petelot) |
| Máu chó Pierrei |
| Máu chó thấu kính |
| 90. HỌ DƠN NEM |
| Cơm nguội Pollane |
| Cơm nguội (Ca bua) |
| Cơm nguội chân |
| Cơm nguội nhuộm |
| Cơm nguội xanh tươi |
| Cơm nguội Helfer |
| Cơm nguội |
| Chua ngút (Phi tử) |
| Đồng răng cưa |
| Đơn Trung Quốc |
| Đơn nem trắng (Đơn sóc) |
| Đồng Balansa |
| Đồng trâm |
| Đơn màng (Đồng đơn) |
| 91. HỌ TRÁM (SIM) |
| Trâm móc (Trâm lá đen) |
| Bạch đàn sét |
| Oi |
| Hồng sim (Sim) |
| Trâm trắng |
| Trâm giới (Bồ đào) |
| Roi (Mận) |
| Trâm nam |
| Sắn thuyền (Trâm sắn) |
| Trâm vỏ đỏ (Tích lan) |
| Trâm Wight |
| Trâm suối (trâm nước) |
| Trâm rộng (Trâm đỏ) |
| Trâm xẻ |
| 92. HỌ SEN |
| Sen |
| 93. HỌ BÔNG PHẤN |
| Bông giấy |
| 94. HỌ SÚNG |
| Súng lam |
| Súng trắng |
| 95. HỌ MAI |
| Huỳnh mai (Mai vàng) |
| 96 . HỌ DƯƠNG ĐẦU |
| Dây bò khai ( Hồng trục) |
| Dương đầu leo ( Mao trật) |
| 97 . HỌ NHÀI |
| Tần lá có mũi |
| Lài (Nhái rừng-Lài quý) |
| Lài nhiều hoa |
| Lài dài dài |
| Hồ bì |
| Tráng cam bọt |
| Tráng Thorel |
| Xolu (Tráng) |
| Oliu wight (Hoa thơm) |
| 98. HỌ RAU MƯƠNG |
| Rau mương đứng(Ớt mộng) |
| Rau dừa nước |
| 99. HỌ LÂN VĨ |
| Ngót rừng (sâm be) |
| 100. CHUA ME ĐẤT |
| Khế |
| Sinh diệp lá cong |
| Sinh diệp Thorel |
| 101. HỌ CHẠNH ỐC |
| Chạnh ốc(Oách bộng) |
| Chẩn(Chanh ốc) |
| 102.HỌ NHÃN LỒNG |
| Thư diệp |
| Thư diệp xẽ lông chim |
| Lạc tiên(Nhãn lồng) |
| 102.HỌ NGŨ CÁCH |
| Rau bánh lái |
| 104. HỌ HỒ TIÊU |
| Căng cua |
| Lá lốt |
| Tiêu Cambot |
| Tiêu đỏ |
| Tiêu lá láng |
| Tiêu thất |
| Hồ tiêu |
| 105.HỌ CƯỚC THÂN |
| Thuỷ rêu(Lưỡng dài mãnh) |
| 106.HỌ KÍCH NHŨ |
| Đằng ca |
| 107. HỌ RAU RĂM |
| Nghệ nước(Răm nước) |
| Rau răm |
| Nghể |
| Ngể bè hoa nhỏ |
| 108. HỌ RAU SAM |
| Hoa mười giờ(Lệ nhị) |
| Rau sam |
| 109. HỌ MẠ SƯA |
| Mạ sưa hoa thân |
| Quản hoa cao |
| Song quần chót(Phân thùy) |
| 110. HỌ MAO CẤN |
| Vằng kim cang |
| 111. HỌ TÁO |
| Dây dồng dài |
| Táo rừng |
| Táo Biên Hòa |
| Táo Poilane |
| Táo Cambôt |
| 112. HỌ DƯỚC VẸT |
| Xăng mã răng ( Răng cá) |
| Xăng mã chẻ ( Trúc tiết) |
| Xăng mã thon |
| 113 . HỌ HOA HỒNG |
| Sơn trà Poilane |
| Cám |
| Rẹp ( Xoan đào) |
| Vàng nương |
| Dum nhám (Dũm nhám) |
| Dum Chevaliei |
| Ngấy ( Mâm xôi) |
| 114. HỌ CÀ PHÊ |
| Đoản nha Wallich |
| Trồn trồn |
| Căng thông |
| Căng không lông |
| Xương cá |
| Căng |
| Cà phê Rubusta |
| Cà phê Arabica |
| Song nhĩ trườn |
| Cỏ mực |
| Găng nghèo |
| Hung rô an |
| Dành dành Trung bộ |
| Dành dành ống |
| Rau má núi ( Địa hảo bò) |
| Trường sơn ( cho) |
| Gáo trò |
| Lữ đằng ( An điền) |
| An điền tai |
| An điền trứng |
| An điền Chère |
| Râm núi |
| Gén |
| An điền ngắn |
| An điền chân mảnh |
| Kỳ nam kiến ( Bí kỳ nam) |
| Vân mạc |
| Mạc võng |
| Hạ đệ |
| Đơn đỏ ( Trang sơn ) |
| Trang |
| Trang lào |
| Trang trắng Henry |
| Trang Đồng nai |
| Xú hương Biên hoà |
| Xú hương Eberhardt |
| Xú hương trái lam |
| Xú hương Cambot |
| Xú hương luân sinh |
| Vàng vé ( Gáo lông) |
| Mao thư (Cà dăm) |
| Giam dẹp (Mao thư) |
| Nhàu |
| Nhàu nhuộm |
| Bươm miên ( Bươm bạc) |
| Bươm bạc lá |
| Bươm bạc Biên hoà |
| Bươm bạc vui |
| Ổ kiến (Kỳ nam gai) |
| Gáo vàng |
| Huỳnh bá |
| Gáo trắng (cà tôm) |
| Gáo vàng ( không cuống) |
| Xà căn Harris |
| Xà căn thượng hải |
| Xà căn dầu |
| Xà căn hoe |
| Xà căn máu |
| Xà căn Nhật |
| Găng gai cong |
| Lá mơ lông |
| Mơ leo |
| Lấu tuyến |
| Lấu nhàu |
| Lấu Ba vì |
| Lấu bò |
| Lấu leo |
| Lấu đỏ |
| Lấu núi |
| Lấu Thorel |
| Lấu Fleury |
| Lấu bầu dục |
| Lấu Poilane |
| Lấu |
| Găng gai (Găng trâu) |
| Găng wallich |
| Găng trương |
| Găng nước (tô) |
| Găng lông |
| Găng cơm (Găng cao) |
| Hoại hương dài không đều |
| Trèn Thorel |
| Trèn bon |
| Trèn Biên hoà (Tràvỏ) |
| Trèn Ba vì |
| Trèn hai hạt |
| Vuốt chua (cầu đằng) |
| Vuốt len |
| Vuốt hùm (vuốt leo) |
| Vuốt chua |
| Xuân tôn Robinson |
| Vuốt tím |
| Chà hươu (Huắc quang) |
| Xuân tôn dạng cà fê |
| Xuân tôn Phú quốc |
| 115.HỌ CAM QUÝT |
| Bí bái (Bai bái) |
| Tiểu quất một lá |
| Chanh |
| Quít xiêm |
| Mơ rây |
| Nhâm lõm (Giối) |
| Ba gạc (Dấu dầu ba lá) |
| Dấu dầu háo ẩm |
| Ba gạc lá dẹp |
| Ba gạc lá xoan (Thôi chanh) |
| Cơm rượu |
| Móc câu (Dây cam) |
| Bưởi bung ít gân |
| Ớt rừng (Mắt trâu cong) |
| Mắt trâu (lá méo) |
| Nguyệt quơi Koenig |
| Dấu dầu lá nhẵn |
| Truống (Hoàng mộc hôi) |
| 116. HỌ BẠCH ĐÀN |
| Thượng mộc tán |
| 117. HỌ BỒ HÒN |
| Ngọai mộc nam bộ |
| Ngoại mộc cánh ngắn |
| Ngoại một phún |
| Ngoại mộc có răng |
| Trường Duyên Hải |
| Tiết dìa |
| Nhãn Mã lai |
| Nhãn Indoch |
| Xơ |
| Lâm hùng (Nhãn dế cánh) |
| Trường kẹn (Nây sunda) |
| Nây poilanne |
| Chôm chôm mật |
| Chôm chôm trắng duối |
| Trường nhãn (vải rừng ) |
| Trừơng mật (Bầu mít) |
| Trường |
| Cứt mọt (Giao linh) |
| 119. HỌ SẾN |
| Vú sữa |
| Săng sáp |
| Viết |
| Sến |
| Xây dao mủ |
| Mai lai bon |
| Cheo |
| Ma dương bà nau |
| 119. HỌ DẤP CÁ |
| Giấp cá |
| 120. HỌ TRƯỜNG SƠN |
| Ý thiếp lá to |
| Đa hương Bảo Lộc |
| 121. HỌ HOA MÕM CHÓ |
| Bâng khuâng (Ngọc hân) |
| Vừng đất |
| Lữ đằng Pierre |
| Lữ đằng mềm |
| Lữ đằng trĩn |
| Húng dũi đất (Lữ đằng cấn) |
| Cam thảo nam (Đất) |
| 122. HỌ THANH THẤT |
| Thanh thất (Bút.) |
| Sầu dâu cứt chuột |
| Bá bịnh |
| Dây hải sơn (Đa đa.) |
| Sấu dẹt (Sâm đề) |
| 123. HỌ CÀ |
| Ớt sừng |
| Ớt chỉ thiên |
| Thù lu cạnh (tầm bóp) |
| Cà hoang (Cà gai) |
| Cà nồng |
| 124. HỌ BẦN |
| Phay (Bần bằng lăng) |
| 125. HỌ CÔI |
| Cô núi (Hương viên núi) |
| Côi Trung bộ |
| 126. HỌ TRÔM |
| Bích nữ Andaman |
| Dó hẹp (thao kén hẹp) |
| Dó lông (tổ kén cái) |
| Dó trĩn |
| Dó thon |
| Trứng cua |
| Huỷnh |
| Tra đỏ |
| Bảy thưa muốm quay |
| Lòng mang sài gòn |
| Lòng mang lá đa dạng(xẻ) |
| Lòng mang lá nhỏ |
| Lòng mang trái to |
| Lòng mang |
| Dực nang Đồng nai |
| Lười ươi |
| Bảy thừa Thorel |
| Trôm nam (sảng) |
| Trôm hôi |
| Trôm quạt |
| Bảy rừa lông (sét) |
| Trôm Bắc bộ ( Trôm sảng) |
| Sảng (Chóc móc)-tròm thon |
| Hoàng tiền |
| 127. HỌ AN TỨC |
| Mang |
| 128. HỌ DUNG |
| Dung Trung bộ |
| Dung sáng |
| Dung Guillaumin |
| Dung trái to |
| Dung chum |
| Dung móc (Dung vàng) |
| Dung lá dài(Trắng) |
| Dung lá trà (Dung nam) |
| Dung |
| 129. HỌ TRÀ ( CHÈ) |
| Súm đồng nai (đuôi lươn) |
| Lương xương |
| Trà hoa Dormoy |
| Trà hoa vàng |
| Trà hoa Piquet |
| Trà hoa Krempt |
| Trà hoa trái mỏng |
| Linh ( Súm nhật) |
| Chè cẩu |
| Súm chè (Chơn trà nhật) |
| Săng sóc nguyên |
| Giang Quảng đông |
| Giang |
| 130.HỌ ĐAY |
| Bồ an Thorel |
| Chàm ron (Bồ an) |
| Bồ an Evrard |
| Bồ an (Lá tai) |
| Bố dại (Rộp) |
| Đay dại (Bố) |
| Bố (Đai) |
| Cò ke rũ (Giám lá rộng) |
| Bù lốt |
| Cò ke lông |
| Cò ke lá sếu |
| Cò ke (Chua ke) |
| Cò ke lào |
| Gai dầu hình thoi |
| Gai dầu lông |
| 131. HỌ DU |
| Lát ruối (U hoa nhám) |
| Sếu lá quế ( Sếu hôi) |
| Ma trá tứ hùng |
| Ngát lông (Kigân bằng) |
| Ngát trơn (Ba côi) |
| Trần mai cần |
| Trần mai cần |
| Hu đay (Trần mai đông) |
| Gạch (Trần mai lông) |
| 132. HỌ GAI |
| Đề gia Wallich |
| Lá han ( Cây ngứa) |
| Tai đá (Phu lệ bò) |
| Mán hai lá đài |
| Rum Trung bộ |
| Rum thơm |
| 133. HỌ NGŨ TRÁO |
| Tử châu trắng |
| Phà ha (Nàng nàng) |
| Tử châu lá dài |
| Tử châu Girald |
| Tử châu chói trắng |
| Nàng nàng chân ngắn |
| Mò đỏ ( Ngọc nữ đỏ) |
| Ngọc nữ SchmidT |
| Ngọc nữ Bắc bộ |
| Ngọc nữ Plene |
| Ngọc nữ lá chân vịt |
| Ngọc nữ nam bộ |
| Lâm nhung áo |
| Thanh quan |
| Ngọc nữ leo |
| Lõi thọ ( Tu hú đông) |
| Tu hú Philippin |
| Lõi thọ |
| Tu hú bầu dục |
| Trâm ổi ( Hoa ngũ sắc) |
| Cách leo |
| Bội tinh sét |
| Bội tinh Griffith |
| Bội tinh Pierre |
| Bội tinh tím |
| Bội tinh ngũ hùng |
| Giá tị ( Tếch) |
| Mả ( Đẻn 5 lá) |
| Bình linh vòi dài |
| Bình linh Evard |
| Bình linh Pierre |
| Mạn kinh |
| Bình linh lông |
| Bình linh cánh (Nàng) |
| Bình linh ngệ |
| Bình linh lục lạc |
| Ngũ trảo có răng |
| Bình linh đá |
| Ba gạt |
| Bình linh vàng chanh |
| Mắt cáo |
| Bình linh vòi dài |
| 134. HỌ HOA TÍM |
| Quần diệp rắn |
| A ban |
| 135. HỌ NHO |
| Hồ nho Martin |
| Vác dây |
| Vác chân |
| Hồ đằng bốn cánh |
| Hồ đằng bò |
| Hồ đằng lông sao |
| Dây nôi |
| Hồ đằng vuông |
| Hồ đằng hai màu ( Java) |
| Hồ đằng sáu cạnh |
| Tư thư xấu |
| Tư thư cọng mập |
| Tứ thư Harrmand |
| Tư thư bốn răng |
| Tư thư Vân nam |
| Tư thư chân dẹp |
| Tư thư Godefroy |
| Tư thư Đà nẵng |
| Nho cong queo |
| 136. HỌ SĂNG ỚT |
| Săng ớt mốc (Săng vé) |
| Saăng ớt thon |
| Săng ớt rắn (Săng da) |
| Săng ớt nam |
| Săng ớt cao |
| Săng ớt Eberhard |
| VI. LỚP MỘT LÁ MẦM |
| 137. HỌ A GẠO |
| Phát dủ bầu dục |
| Phát dủ |
| Phất dủ mảnh(Hồng sâm) |
| 138. HỌ LAN HUỆ |
| Náng hoa đỏ |
| Tỏi lợi(Chuối nước) |
| Tỏi lợi lá rộng |
| Cổ nốc |
| Cổ mốc |
| Cổ nốc Song dính |
| Cổ nốc mảnh |
| 139. HỌ RÁY(MÔN) |
| Minh ty đơn(Thuốc trắng) |
| Minh ty trứng |
| Minh ty chân mảnh |
| Minh ty khiêm |
| Minh ty Nam Bộ |
| Bạc hà |
| Ráy Evard |
| Ráy |
| Nưa Cửu long |
| Môn to |
| Môn nước |
| Ráy ngót |
| Thượng cán to |
| Thiên niên kiện |
| Thiên niên kiện |
| Môn gai(Chóc gai) |
| Bèo cái |
| Ráy bò (Cơm ninh) |
| Tràng phao dây(Ráy leo) |
| Ráy Cachcart |
| Ráy Vân nam |
| Ráy thân to |
| Nưa Lacous |
| Nưa bất thường |
| Nưa |
| Trâm dài(Đuôi phượng) |
| Ráy mô |
| Dây bá |
| Dây bá Poilane |
| Dây bá(Ráy dây lá lớn) |
| Bán hạ roi |
| 140. HỌ CAU DỪA |
| Cau dừa(Cau tam hùng) |
| Cau núi(Cau lào) |
| Mây dẻo(Mây tắt) |
| Mây tàu |
| Mây cam bốt |
| Mây mật(Cật) |
| Mây Đồng Nai |
| Song đá(Mây dà) |
| Song bột(Mây pollane |
| Mây mảnh(Mây dạng) |
| Móc(Đùng đình ngứa) |
| Cau kiểng vàng |
| Mây rút |
| Song châu đuôi |
| Mây tầm võng |
| Mật cật to |
| Ra cặp ba |
| Mật cật gai(Ra gai) |
| Ra lầy |
| Trụt thanh |
| Mật cật(Lá nón) |
| Kè đỏ(Kè nam) |
| Cau chuột bốn nhánh |
| Cau chuột ngược |
| Cau chuột Trung bộ |
| Chà là nhỏ |
| 141. HỌ CÀO CÀO |
| Cào cào vàng trắng |
| 142. HỌ KHÓM |
| Thơm(Khóm) |
| 143. HỌ RAU TRAI |
| Lâm trai một hột |
| Rau trai(Thài lài trắng) |
| Trai Kur |
| Thài lài trắng(Trai thường) |
| Loã trai lá xoan |
| Loã trai núi |
| Loã trai ngọt |
| Đầu riều không lông |
| Bôn Haskari(Sâm nam) |
| Loã trai nhám |
| Bên tạt |
| 144. HỌ CÓI (LÁC) |
| Kiết ấn (Lác râu) |
| Kiết trái tà |
| Kiết lông hung |
| Kiết chậm |
| U du thân ngắn |
| Lác tay (Lác tía) |
| Lác nước |
| U du phù |
| Củ gấu (Hương phụ) |
| Lác muộn |
| Lác vòi dẹp |
| Lác tràn |
| Lác lông |
| Lác ba cạnh |
| Cú đầu |
| U du nghiên |
| U du thưa |
| U du tía |
| U du giàu |
| U du kết lợp |
| U du to |
| U du |
| Xà căn núi (Hạ sĩ rừng) |
| Mao thư Hook |
| Mao thu dẹp |
| Mao thư cong |
| Mao thư Mã lai |
| Mao thư cánh |
| Mao thư 2 tán |
| Mao thư Griffith |
| Mao thư sét |
| Mao thư láng |
| Bạc đầu hoa một rưỡi |
| Cói bạc đầu |
| Lác dứa thanh |
| Lác dứa Kurz |
| Chuỳ tử tản phong |
| Cương láng(Cỏ 3 cạnh) |
| Cương đất |
| Cương chụm |
| Lác hến |
| Hoàng thảo |
| Hoàng thảo núi |
| Hoàng thảo bộ ba |
| 145.HỌ CỦ MÀI |
| Khoai mọi |
| Từ Petelos |
| Củ dái |
| Củ mài (Hoài sơn) |
| 146.HỌ CỎ DÙI TRỐNG |
| Cỏ dùi trống lá dài |
| 147.HỌ MÂY NƯỚC |
| Mây nước |
| 148.HỌ THUỶ THẢO |
| Mã đề nước(At tiên) |
| 149.HỌ BẠCH HUỆ |
| Ngót ngoẻo |
| 150.HỌ HÚNG LAN |
| Húng lan việt |
| 151.HỌ CỦ DONG |
| Dong tía(Huỳnh tích rằn) |
| Dong riềng (Củ dong) |
| Dong lùn |
| Dong nam |
| Huỳnh tinh |
| Dong Thorel |
| Dong nếp |
| Lùm nước (Mai nước) |
| 152.HỌ CHUỐI |
| Chuối rừng (Chuối hoang) |
| Chuối tây |
| Chuối tiêu (Chuối già lùn) |
| 153. HỌ LAN |
| Lan bắp ngô ( A cam sét) |
| A cam sóng |
| Lan tổ yến Java |
| Lan giáng hương ( Lan quế) |
| Giáng xuân nhiều hoa |
| Xích hủ thân hẹp |
| Lan gỉa ( Cổ lan trân) |
| Vũ nữ ( Bò cạp tía) |
| Lan hỏa hoàng |
| Lan bạch mạch |
| Cầu hình hoa to |
| Cầu điệp thông |
| Cầu nành |
| Cầu điệp xinh |
| Cầu điệp vàng ( Lọng đỏ) |
| Cầu điệp bò |
| Cầu điệp Dadyan |
| Cầu điệp trên vừng |
| Cầu hành ít biết |
| Cầu điệp màng |
| Cầu điệp cáo |
| Cầu điệp không cong |
| Thạch đạm mềm |
| Trung lan |
| Nhục lan phù |
| Mật khẩu Miến Điện |
| Mật khẩu bảo vệ |
| Mật khẩu Wiliamson |
| Mật khẩu chùm tự tán |
| Mật khẩu chia nhánh |
| Mật khẩu Chantaburi |
| Hoàng bạch ( Thạch đạm) |
| Lan hoàng yến |
| Thạch đạm vôi |
| Hoàng hạc lớn |
| Hoàng hạc chấm |
| Hoàng hạc ( Hoàng long) |
| Thạch đạm ba gân |
| Hoàng lạc chấm |
| Lan bích ngọc |
| Đoản kiếm lô hội |
| Thạch hộc lá gươm |
| Hồng cầu |
| Móng rồng ( Phiến đơn) |
| Ngọc vạn phalê |
| Ngọc vạn sáp |
| Điểu lan |
| Thuỷ tiên trắng |
| Thủy tiên mỡ gà |
| Thủy tiên tua |
| Lan ý thảo |
| Mũi câu |
| Lan từ ngọc |
| Sủ trầm |
| Hoàng thảo ( Thạch mộc) |
| Tiểu thạch hộc |
| Bạch trúc |
| Thạch hộc |
| Thạch hộc vôi |
| Hương duyên |
| Mộc lan lưỡi dày |
| Vừng sinh |
| Tuyết mai ( Thạnh hộc) |
| Môc lan sa lắc |
| Nhất điểm hoàng |
| Kim điệp |
| Báo hỉ |
| Lan móng rùa |
| Vảy cá ( Vảy rắn) |
| Nỉ lan lá hoa |
| Nỉ lan nhung |
| Nỉ lan lông |
| Xích lan |
| Lan túi thơ trung gian |
| Túi thơ song đính |
| Hồ điệp gỉa |
| Lan nhãn điệp hoa xanh |
| Lan lụi Morse |
| Lụi Zollinger |
| Lụi chùm ngắn |
| Curtls |
| Lan ruồi ( Nhãnh ngư) |
| Ai lan nhọn |
| Aí lan tám răng |
| Vi túi tai |
| Móng rùa hai đầu |
| Móng rùu iris |
| Móng rùa môi đỏ |
| Móng rùa |
| Lan điểu thiệt |
| Bạt lan trâm ( Lan môi râu) |
| Đài tiên xanh ( Tục đoạn) |
| Tục đoạn khế |
| Tục đoạn kết hợp |
| Đuôi phượng |
| Sừng nai ( Hồ điệp dẹt) |
| Bươm bầu |
| Da phượng |
| Thủy ly |
| Cờ lao ( Ngọc điểm) |
| Lan lưỡi bò ( Ngọc điểm) |
| Lan Phú quốc ( Lỗ bì) |
| Lan nhục mẫu |
| Hổ bì ( Quế lan hương) |
| Dai điệp ( Dai điệp tà) |
| Lan củ lùn dẹt |
| Lan xương cá (Mao tử rít) |
| Mao tử lưỡi có lông |
| Mao tử nhiếm |
| Mao tử Nam Cát Tiên |
| Hạc đỉnh trắng |
| Mao lan gối |
| Mao lan lá nhung (Lông) |
| Mao thiệt tà |
| Ba lan mũi nhọn (Lan ba lá) |
| Lan huệ đà |
| Va ni không lá |
| 154. HỌ DỪA GAI |
| Dưa nhỏ |
| Dưa nhiếm |
| Dứa duôi |
| Dứa sừng |
| Dứa dại ( Dứa Bắc bộ) |
| 155. HỌ CỎ |
| Cỏ lá tre |
| Cỏ dị dình |
| Cỏ dị dĩnh |
| Sậy núi |
| Cỏ lá gừng |
| Lồ ô |
| Tre gai ( Tre la ngà) |
| Tre lộc ngộc ( Tre gai rừng) |
| Tre lồ ô |
| Tre gai nhỏ |
| Nứa |
| Vĩ thảo dạng sâu |
| Cỏ vĩ thảo san |
| Dinh trú cong (Lồ ô) |
| Cỏ may |
| Cỏ chỉ |
| Cỏ chỉ cong |
| Cầu dĩnh bò |
| Cỏ chân gà |
| Túc hình (Cỏ chỉ tím) |
| Túc hình tơ |
| Cỏ túc hình hai sừng |
| Túc hình đảo Timor |
| Túc hình Patelot |
| Cỏ mật |
| Cỏ lồng vực |
| Cỏ cát vĩ lông |
| Mần trầu |
| Cỏ tinh thảo lông |
| Tinh thảo đỏ |
| Tinh thảo hôi |
| Cỏ trứng nhện - Bần thảo rìa |
| Lau ( đế) |
| Tre Nam bộ |
| Tre rìa đen |
| Mum |
| Cỏ mồm mỡ |
| Cỏ tranh |
| Cỏ mồm u |
| Cỏ mồm nốt |
| Cỏ kê thảo |
| Hồng lô |
| Lưa |
| Le |
| Le lông trắng ( May lai) |
| Tre ba lá |
| Tu thảo đều |
| Cỏ ống ( Cỏ cựa gà) |
| Kê to |
| Kê nước |
| Kê cao |
| San nước |
| San trứng |
| Cỏ đắng lá dài (San lá dài) |
| Cỏ đắng ( San tròn) |
| Cỏ san sát ( San cặp) |
| Cỏ sâu đốm |
| Cỏ mỹ ( Đuôi voi nhiều gốc) |
| Cỏ đuôi voi |
| Cỏ đuôi voi tím |
| Cỏ đuôi voi tơ |
| Sậy |
| Cỏ gạo ( Nhẫn trục) |
| Cỏ lắt léo |
| Mía |
| Lách |
| Cỏ bấc đuôi chuột |
| Cỏ đuôi chó |
| Đuôi chồn tre ( Cỏ sâu róm) |
| Cỏ đuôi chồn |
| Nưa nhỏ |
| Chít, dót |
| Bắp ( Ngô ) |
| 156. HỌ LỤC BÌNH |
| Chóc lá thon |
| Rau mác lao |
| 157. HỌ KIM CANG |
| Kim cang sanh sôi |
| Kim cang lá hoa |
| Kim cang liên hùng |
| Kim cang lá xoan |
| Kim cang Luzon |
| 158. HỌ BÁCH BỘ |
| Bách bộ Pierre |
| Bách bộ củ |
| 159. HỌ GỪNG |
| Riềng sẻ lớn ( Mè tré) |
| Riềng rừng |
| Riềng xiêm |
| Lương khương |
| Mè tré bà |
| Sa nhân (Hu) |
| Bông nga truật |
| Riềng bẹ |
| Riềng không mũi |
| Riềng mép ngắn |
| Chóc (Mía dò) hoa trắng |
| Mía dò (Cát lôi) |
| Nghệ Nam bộ |
| Ngải tía |
| Nghệ rừng (Nghệ Thorel) |
| Tiêu dậu khấu |
| Lô ba trung bộ |
| Lô ba treo |
| Ngãi tiên Bousigon |
| Ngải tiên Poilane |
| Ngải tiên Gardner |
| Thiền liền (Địa liền) |
| Thiền liền Nam bộ |
| Phaeomeria |
| Gừng nhọn |
| Gừng một lá |
| Gừng tía |
| Gừng gió ( Gừng mật) |
+ comments + 1 comment
đến Hoàng Nguyên Green có rất nhiều thứ để chọn lựa luôn hoặc mua qua mạng giao tận nhà nhé, chất lượng khỏi bàn
Post a Comment